The Vietnam People’s Army bagged one gold, two silver and four bronze medals to finish seventh overall out of 42 military delegations attending the 2021 International Army Games 2021.
Quân đội nhân dân Việt Nam đã giành được 1 huy chương vàng, 2 huy chương bạc và 4 huy chương đồng để xếp thứ bảy chung cuộc trong tổng số 42 đoàn đại biểu quân đội tham dự Hội thao quân sự quốc tế 2021.
In its fourth year at the International Army Games, Vietnam sent 17 teams to compete in 15 out of 34 contests and hosted the “Sniper Frontier” and “Emergency Area” competitions for the first time.
Trong năm thứ 4 tham dự Hội thao Quân sự Quốc tế, Việt Nam đã cử 17 đội tham gia tranh tài ở 15 trong số 34 môn thi, và lần đầu tiên đăng cai tổ chức môn thi “Xạ thủ bắn tỉa” và “Vùng tai nạn”.
With 34 medals, hosts Russia ranked first at the event.
Với 34 huy chương, chủ nhà Nga xếp thứ nhất tại giải.
Alexander Peryazev, Deputy Chief of the General Department of Combat Training under the Russian Armed Forces and Chief Referee of the Army Games 2021, said he highly valued Vietnam’s thoughtful preparations for and good organisation of the sniper and rescue events.
Alexander Peryazev – Phó tổng cục trưởng Tổng cục huấn luyện chiến đấu thuộc Lực lượng vũ trang Nga kiêm Trưởng ban trọng tài của Hội thao quân sự 2021 chia sẻ: Ông đánh giá cao sự chuẩn bị chu đáo của Việt Nam và tổ chức tốt các sự kiện bắn tỉa và cứu nạn.
He said the professionally trained Vietnamese delegation had achieved good results and abided by all the rules and regulations of the competition.
Ông cho biết đoàn Việt Nam được huấn luyện chuyên nghiệp đã đạt thành tích tốt, tuân thủ kỷ luật và quy định của cuộc thi.
The 2021 Army Games, hosted by Russia, was held August 22 to September 4 with the participation of 260 teams from 45 countries and territories.
Hội thao quân sự 2021 do Nga đăng cai tổ chức từ ngày 22/8 đến ngày 4/9 với sự tham gia của 260 đội đến từ 45 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Nguồn VnExpress
Delegation /ˌdel.ɪˈɡeɪ.ʃən/ – n : phái đoàn, đoàn đại biểu
Ex: She was nominated as the delegation’s official interpreter. – Cô được đề cử làm thông dịch viên chính thức của phái đoàn.
Contest /ˈkɒn.test/ – n : cuộc thi, trận đấu
Ex: She’s won a lot of beauty contests. – Cô ấy đã chiến thắng rất nhiều cuộc thi sắc đẹp.
Host /həʊst/ – v : đăng cai tổ chức
Ex: Which country is hosting the next Olympic Games? – Quốc gia nào sẽ đăng cai Thế vận hội Olympic tiếp theo?
Preparation /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ – n : sự chuẩn bị
Ex: The teacher didn’t seem to have done much preparation for the class. – Giáo viên dường như không chuẩn bị nhiều cho lớp học.
Territory /ˈter.ɪ.tər.i/ – n : lãnh thổ
Ex: Here are some top tips for travel in Canada’s Yukon Territory. – Dưới đây là một số mẹo hàng đầu để đi du lịch ở Lãnh thổ Yukon của Canada.