Selection may be initiated by either member of the pair who remains close during the period of a female’s fertility. The female usually invites the male to have intercourse by assuming a position known as lordosis.
Cuộc tuyển chọn bắt đầu khi một trong con trong cặp vẫn gần gũi trong thời kỳ sinh sản của con cái. Con cái thường mời con đực giao hợp bằng cách tạo tư thế ưỡn cột sống.
There is little competition amongst pride males during mating. Instead of fighting to be the first to mate with a fertile female, a male will follow her around very closely at the first signs of fertility onset.
Những con đực kiêu hãnh ít cạnh tranh trong quá trình giao phối. Thay vì tranh nhau để được giao phối lần đầu tiên với một con cái có khả năng sinh sản, sư tử đực sẽ theo sát chặt chẽ sư tử cái khi những dấu hiệu đầu tiên thể hiện năng lực sinh sản ở con cái xuất hiện.
Other males keep their distance unless there is a clear size difference, in which case a larger male may fight a smaller one. This works because females have a long fertility period and copulate many times during that period. Males may lose interest before the end of the fertility period, giving patient males a chance.
Các con khác thì giữ khoảng cách trừ khi có sự khác biệt về kích thước rõ ràng, trong trường hợp đó, con đực lớn hơn có thể chiến đấu với những con đực nhỏ hơn, khi đó, chúng có thể giao phồi vì con cái có thời gian sinh sản dài và giao phối nhiều lần trong thời gian đó. Có những con mất hứng thú trước khi con cái kết thúc thời kỳ sinh sản, tạo cơ hội cho những con đực khác đang kiên nhẫn chờ đợi.
Also, due to the common synchrony of reproduction, there is often more than one female in heat at any one time. A lioness mates up to 100 times per day with an average interval of 17 minutes (range 4 – 148), each mating lasting for c. 21 seconds (range 8 – 68)
Ngoài ra, do đến mùa sinh sản, thường có nhiều hơn một con cái động dục cùng một lúc. Một con sư tử cái giao phối tới 100 lần mỗi ngày với khoảng thời gian trung bình là 17 phút (phạm vi 4 – 148), mỗi lần giao phối kéo dài 21 giây (phạm vi 8 – 68).
During the periods between intercourse, the pair may lie down next to each other or walk a short distance. The male may gently stroke the female with his tongue on the shoulder, neck or back to initiate. Towards the end of copulation, the male may gently bite the back of her neck. During copulation, the female may purr loudly.
Trong khoảng thời gian giữa các lần giao hợp, cặp đôi có thể nằm cạnh nhau hoặc đi bộ một quãng ngắn. Đầu tiên, con đực có thể nhẹ nhàng dùng lưỡi vuốt ve lên vai, cổ hoặc lưng con cái. Khi giao cấu xong, con đực có thể cắn nhẹ vào gáy con cái. Trong quá trình giao cấu, con cái có thể phát ra tiếng rên rỉ lớn.
Male cats have spines on their penis to cause slight trauma to the vagina upon withdrawal. The resulting pain triggers ovulation. It may also explain why females bare their teeth at males during mating.
Sư tử đực có gai trên dương vật, gây chấn thương nhẹ cho âm đạo con cái khi rút ra. Kết quả là cơn đau sẽ kích hoạt quá trình rụng trứng. Điều này cũng có thể giải thích tại sao con cái lại nhe răng với con đực trong quá trình giao phối.
The penis is also mobile and can be pointed backwards or moved from side to side for scent spraying. Conception occurs on the 4th day of oestrus with a conception rate per cycle of 38%. The level of nutrition influences both fertility and litter size.
Dương vật của con đực cũng có thể linh động hướng về phía sau hoặc di chuyển từ hai bên để phun ra mùi hương của nó. Thụ thai xảy ra vào ngày động dục thứ 4 với tỷ lệ thụ thai mỗi chu kỳ là 38%. Mức độ dinh dưỡng ảnh hưởng đến cả khả năng sinh sản và kích cỡ lứa đẻ.
Nguồn Alert
- lordosis /lɔːˈdəʊ.sɪs/- n: ưỡn cột sống
Trong y học, ưỡn cột sống (lordosis). Cũng được gọi là swayback, cột sống của một người bị lordosis có độ cong ra trước đáng kể ở phần lưng dưới.
- fertility /fəˈtɪl.ə.ti/-n: sự có khả năng sinh sản
She began fertility treatment at the clinic three years ago.– Cô ấy bắt đầu điều trị hiếm muộn tại phòng khám cách đây 3 năm.
- reproductive synchrony: đồng bộ sinh sản
synchrony /ˈsɪŋ.krə.ni/-n: sự đồng bộ
reproductive /ˌriː.prəˈdʌk.tɪv/-adj: liên quan đến sinh sản
Đồng bộ sinh sản là một thuật ngữ được sử dụng trong sinh học tiến hóa và sinh thái học hành vi. Đồng bộ sinh sản – đôi khi được gọi là “đồng bộ rụng trứng” – có thể hiều là “tính theo mùa sinh sản”. Trường hợp phụ nữ có kinh nguyệt đều đặn, thì “kinh nguyệt đồng bộ” là một thuật ngữ có thể khác.
4. copulation: sự giao cấu, danh từ của copulate /ˈkɒp.jə.leɪt/-v: giao cấu, giao hợp
- to purr /pɝː/-v: tiếng rừ… ừ… ừ… (của mèo khi thích thú…)
Cats purr when they are happy.-Mèo thường rên rỉ một cách thích thú khi chúng vui vẻ.