Lớp 2 – thời điểm các bé bắt đầu làm quen với tiếng Anh, với từ vựng cũng như các cấu trúc thường gặp. Lớp 2 cũng là lúc bắt đầu có các kì thi tiếng Anh ở trường như giữa kì, cuối kì hay các kì thi học sinh giỏi… Bài viết này sẽ cung cấp cho các bậc cha mẹ, thầy cô một số dạng bài tập cơ bản thường gặp cũng như những ví dụ cụ thể để giúp các bé hứng thú, tự tin hơn khi học tiếng Anh cũng như đạt điểm cao trong các kì thi.
I. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 2
Như đã đề cập ở phần đầu, lớp 2 là khoảng thời gian các bé làm quen với tiếng Anh, với một ngôn ngữ mới. Do đó, phần kiến thức được truyền tải thường khá đơn giản, dễ hình dung, dễ nhớ và gắn liền với những sự vật, sự việc, hiện tượng hằng ngày xảy ra xung quanh các bé.
Cụ thể, các bé sẽ được làm quen với từ vựng thuộc các chủ đề sau
- Chủ đề gia đình (father, mother, son, daughter, brother, sister…)
- Chủ đề đồ vật, con vật (apple, pencil, table, door, dog, cat, fish…)
- Chủ đề số đếm (one, two, three, ten, eleven…)
- Chủ đề thời tiết (hot, cold, sunny, rainy, cloudy…)
- Chủ đề màu sắc (red, white, yellow, blue…)
Ngoài ra, các bé cũng sẽ được làm quen với ngữ pháp, một số cấu trúc câu cố định để có thể đọc hiểu và thực hành viết cũng như nói được những câu đơn giản.
– Các ngôi (Đại từ nhân xưng) và cách chia động từ “to be”
- Ngôi thứ nhất số ít: I + am
- Ngôi thứ nhất số nhiều: We + are
- Ngôi thứ hai số ít/ nhiều: You + are
- Ngôi thứ ba số ít: He, She, It + is
- Ngôi thứ ba số nhiều: They + are
– Công thức câu có chứa “to be”
- (+) S + am/ is/ are + N/ Adj
- (-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj
- (?) Is/ Are + S + N/ Adj/ Adv chỉ địa điểm?
Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not
– Cách viết tắt “to be”: I am = I’m, We are = We’re, You are = You’re, He is = He’s, She is = She’s, It is = It’s, They are = They’re
– Tính từ sở hữu: my, our, their, his, her, its, your
– Một số cấu trúc câu khác:
- What is your name? (Tên bạn là gì)
- How are you? (Bạn có khỏe không)
- How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
- Who/ What is this? (Đây là ai/ cái gì)
- Hello/ Hi/ Good morning/ Good afternoon. (Chào hỏi)
- Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
- My name is… (Tên mình là…)
- I am fine. Thank you. (Mình khỏe. Cảm ơn bạn)
- This is…/ It is… (Đây là…)
– Mạo từ a/an: “an” đứng trước một danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm “u/ e/ o/ a/ i” còn “a” cũng đứng trước một danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ âm (là những âm không phải u,e,o,a,i).
II. Một số đề minh họa bài tập tiếng Anh lớp 2
Đề 1: Bài tập tiếng Anh lớp 2 cơ bản
Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống cho hợp lý
uncle family sister eight daughter grandma
father table nine mother eggs map
ruler yellow old brother aunt grandpa
- ……………. gia đình 7. ……………. bố
- ……………. anh, em trai 8. ……………. mẹ
- ……………. cái thước 9. ……………. bản đồ
- ……………. cô, dì 10. ……………. chú
- ……………. số 9 11. …………….. ông
- ……………. bà 12. ……………. màu vàng
Bài 2: Chọn đáp án đúng
- What is your name?
A. I’m fine, thanks B. My name’s Mali C. Thank you
2. How are you?
A. I’m fine,thanks B. Yes, please. C. I’m nine years old
3. What color is this?
A. It’s green B. My name’s Hoa C. It’s ruler
4. Who is this?
A. It’s a pen B. It’s yellow C. This is my friend
5. What is this?
A. It’s my computer B. I’m fine C. No, it is not
6. How old are you?
A. Thank you B. I’m eleven years old C. It’s a table
Bài 3: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa
- A b_x 6. a_nt
- An appl_ 7. s_n
- A bu_ 8. na_e
- A c_t 9. fath_r
- A circ_s 10. ele_en
Bài 4: Hoàn thành các câu sau
- What …… your name?
- My…… is Quynh Anh.
- How…… you?
- I……fine. Thank you.
- What …… this?
- This is …… mother.
Đề 2: bài tập tiếng Anh lớp 2
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau
_ pple _at si_ter tw_ c_ock
_ ook f_ sh d_or p_ncil t_ble
Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
- Mai / am / I. …………………………….
- name / is / My / Lara. …………………………….
- it / a / cat / is ? …………………………….
5. are / you / How ? …………………………….
6. Mara / Goodbye /, / …………………………….
7. fine / I / thanks / am /, / …………………………….
8. Nam / Hi /, / …………………………….
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
|
|
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
- Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh.
…………………………………………………………………………………….
- Đây là ai thế? Đây là bố của mình.
…………………………………………………………………………………….
- Bạn có khỏe không? Mình khỏe. Cảm ơn bạn.
…………………………………………………………………………………….
- Bạn bao nhiêu tuổi? Mình 7 tuổi.
…………………………………………………………………………………….
Đề 3: bài tập tiếng Anh lớp 2 nâng cao
Bài 1: Chọn từ khác loại
- mother son uncle green
- table door chair ten
- cloudy sunny windy home
- father one eleven four
- cat dog chicken clock
Bài 2: Điền a/ an vào chỗ trống
- … octopus 6. … panda
- … monkey 7. … elephant
- … tiger 8. … board
- … fish 9. … egg
- … cat 10. … orange
Bài 3: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu: is, this, who, an, egg, it
- What …… it? 4. It is …… elephant.
- …… is this? 5. …… is my mother.
- What is …… ? 6. It is an ……
Bài 4: Sắp xếp lại các câu sau
- name / your / What / is?
…………………………………………………………………………………….
- Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………….
- is / this / What?
…………………………………………………………………………………….
- pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………….
Hi vọng bài viết đã giúp các bậc phụ huynh hiểu và nắm vững được những kiến thức chủ yếu của môn tiếng Anh lớp 2 và các dạng bài tập cơ bản để có thể cùng con học ở nhà, giúp con ôn luyện thật tốt cũng như đưa đến cho các thầy, cô một số cấu trúc đề thi để có thể đưa vào giáo án của mình. Từ đó giúp các bé tự tin giao tiếp cũng như đạt kết quả cao trong học tập.
Đáp án chi tiết bài tập tiếng Anh lớp 2
Đề 1
Bài 1: 1. family 7. father
2. brother 8. mother
3. ruler 9. map
4. aunt 10. uncle
5. nine 11. grandpa
6. grandma 12. yellow
Bài 2: 1-B, 2-A, 3-A, 4-C, 5-A, 6-B
Bài 3: 1. o (A box) 6. u (aunt)
2. e (An apple) 7. o (son)
3. s (A bus) 8. m (name)
4. a (A cat) 9. e (father)
5. u (A circus) 10. v (eleven)
Bài 4: 1. is 2. name 3. are 4. am 5. is 6. my
Đề 2
Bài 1: a (apple) c (cat) s (sister) o (two) l (clock)
c (cook) i (fish) o (door) e (pencil) a (table)
Bài 2: 1. I am Mai.
2. My name is Lara.
3. Is it a cat?
4. How are you?
5. Goodbye, Mara.
6. I am fine, thanks.
7. Hi, Nam.
Bài 3: 1-b, 2-a, 3-e, 4-d, 5-c, 6-f
Bài 4: 1. What is your name? My name is Quynh Anh.
2. Who is this? This is my father.
3. How are you? I am fine. Thank you.
4. How old are you? I am seven years old.
Đề 3
Bài 1: 1. green 2. ten 3. home 4. father 5. clock
Bài 2: 1. an 6. a
2. a 7. an
3. a 8. a
4. a 9. an
5. a 10. an
Bài 3: 1. is 2. Who 3. it 4. an 5. This 6. egg
Bài 4: 1. What is your name?
2. My name is Nam.
3 .What is this?
4. It is a pen.
Xem thêm:
- Bài tập & kiến thức Tiếng Anh lớp 10 [CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT]
- Bài tập & kiến thức tiếng Anh lớp 7 [CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT]
- Một số bài tập tiếng Anh lớp 6 (có đáp án chi tiết)