Home Học tiếng AnhBài tập tiếng Anh Bài tập thì Tương lai hoàn thành (Có đáp án chi tiết)

Bài tập thì Tương lai hoàn thành (Có đáp án chi tiết)

by Admin




Tương lai hoàn thành là một thì khá khó sử dụng trong tiếng Anh bởi nó rất dễ gây nhầm lẫn với thì tương lai đơn và tương lai gần. Trước khi làm bài tập thì tương lai hoàn thành, chúng ta hãy cùng ôn lại một chút kiến thức nhé:

Tóm tắt cách sử dụng thì tương lai hoàn thành

Cách sử dụng

Công thức:

Câu khẳng định:

S + will + have + Ved/PII + O…

Câu phủ định:

S + will not (won’t) + have + Ved/PII + O…

Câu nghi vấn:

Will + S + have + Ved/PII + O…?

Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai

Vd:    Tamara will have completed her Bachelor’s Degree by June

(Tamara sẽ hoàn thành bằng Cử nhân trước tháng 6)

tương lai hoàn thành

The girl will have finished the exercises before midnight ( Cô gái sẽ hoàn thành bài tập trước nửa đêm)

Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc trong tương lai

Vd:    I will have made the meal ready before the time you come tomorrow.

(Bữa ăn sẽ sẵn sàng trước khi bạn đến vào ngày mai)

bài tập thì tương lai hoàn thành

The preacher will have finished his speech before people go for lunch ( Người giảng đạo sẽ kết thúc bài thuyết giảng trước khi mọi người đi ăn trưa)

Dấu hiệu nhận biết

Sử dụng khi trong câu có các cụm từ sau:

  • by + thời gian trong tương lai
  • by the end of + thời gian trong tương lai
  • by the time …
  • before + thời gian trong tương lai

Bài tập thì tương lai hoàn thành

Bài tập sẽ được sắp xếp từ cơ bản tới nâng cao

I. Hoàn thành câu

  1. By 10 pm tonight, I ___________(finish) this report.
  2. By 10 pm tonight, we ___________ (have) dinner.
  3. By 10 pm tonight, she ___________ (leave) Paris.
  4. By 10 pm tonight, John ___________ (meet) Lucy.
  5. By 10 pm tonight, they ___________ (take) the exam.
  6. By 10 pm tonight, it ___________ (stop) snowing.
  7. By 10 pm tonight, I ___________ (read) all of this book.
  8. By 10 pm tonight, you ___________ (fall) asleep.
  9. By 10 pm tonight, she ___________ (watch) the film.
  10. By 10 pm tonight, he ___________ (arrive).

II. Hoàn thành câu

  1. Anne ___________ her bike next week. (to repair)
  2. We ___________ the washing by 8 o’clock. (to do)
  3. She ___________ Paris by the end of next year. (to visit)
  4. I ___________ this by 6 o’clock. (to finish)
  5. Sam ___________ by next week. (to leave)
  6. She ___________ this with her mother tonight. (to discuss)
  7. The police ___________ the driver. (to arrest)
  8. They ___________ their essay by tomorrow. (to write)
  9. Paolo ___________ the teams. (to manage)
  10. If we can do that – then we ___________ our mission. (to fulfil)

Xem thêm: Bài tập thì quá khứ hoàn thành có đáp án

III. Nối những câu sau thành một câu hoàn chỉnh

Example:

She will finish the job. When? By the end of this month.

=>   She will have finished the job by the end of this month.

Exercise:

  1. The children will eat all the cake. (before their mother comes.)
  2. The fire will destroy the whole building. (before the firemen arrive)
  3. The patient will die. (before they reach the hospital)
  4. He will leave. (before you reach his place)
  5. We will pay back all our debts. (before we leave this city)

IV. Điền các từ sau vào vị trí thích hợp và chia động từ

leave        eat       visit        drink        finish       tobe       begin

  1. By the time my parents gets out of bed, I __________________ my homework.
  2. After Viet _________________, his friends come back here.
  3. Before they get to the airport tomorrow afternoon, they _______________ lunch with us.
  4. When they arrive, my sister _____________________ decorating the house.
  5. By this time next Monday, her family _____________________ my grandparents in Nha Trang.
  6. When Cuc travel to Korea, I ____________________ to five countries.

V. Hoàn thành các câu sau

  1. Tommy/study/French/before/move/France.
  2. My children/play/volleyball/yard/their friends.
  3. Lan/take part/the dance competition?
  4. Hung/finish/project/by the end/next month.
  5. My mother/not/prepare/dinner/by the time/we come.
  6. Before/they/arrive/Salim/read ‘Harry Potter’.

VI. Chọn đáp án đúng.

Nhớ phân biệt kỹ thì tương lai đơn và tương lai hoàn thành nhé:

  1. Don’t worry. By the time you arrive I _ up the whole house.

A. will have tidied

B. will tidy

   2. By this time next year I hope that I _ a good job.

A. will find

B. will have found

   3. Did you know that Sarah _ on holiday for three weeks next month?

A. will go

B. will have gone

   4. The atmosphere in the city is amazing. I think I _ for Christmas.

A. will stay

B. will have stayed

   5. You want to spend ten years in Europe. By that time you _ every major city

A. will visit

B. will have visited

   6. There _ some changes when the new management takes over.

A. will be

B. will have been

   7. By the time the new policy comes into effect I’m sure there _ some changes

A. will be

B. will have been

   8. I think that before I graduate I _ quite a few exams.

A. will do

B. will have done

Nếu bạn còn cảm thấy yếu kiến thức nền thì mình thiết nghĩ bạn nên đọc lại 12 thì trong tiếng Anh trước đã. Dưới đây là bài viết chi tiết về từng thì, bạn tham khảo nhé:

Thì Hiện tại đơn

Thì Hiện tại tiếp diễn

Thì Hiện tại hoàn thành

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì Quá khứ đơn

Thì Quá khứ tiếp diễn

Thì Quá khứ hoàn thành

Thì Tương lai đơn

Thì Tương lai tiếp diễn

Thì Tương lai hoàn thành

Thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Đáp án

I.

  1. ‘ll have finished
  2. ‘ll have had
  3. ‘ll have left
  4. ‘ll have met
  5. ‘ll have taken
  6. ‘ll have stopped
  7. ‘ll have read
  8. ‘ll have fallen
  9. ‘ll have watched
  10. ‘ll have arrived

II.

  1. Anne will have repaired her bike next week.
  2. We will have done the washing by 8 o’clock.
  3. She will have visited Paris by the end of next year.
  4. I will have finished this by 6 o’clock.
  5. Sam will have left by next week.
  6. She will have discussed this with her mother tonight.
  7. The police will have arrested the driver.
  8. They will have written their essay by tomorrow.
  9. Paolo will have managed the teams.
  10. If we can do that – then we will have fulfilled our mission.

III.

  1. The children will have eaten all the cake before their mother comes.
  2. The fire will have destroyed the whole building before the firemen arrive.
  3. The patient will have died before they reach the hospital.
  4. He will have left before you reach his place.
  5. We will have paid back all our debts before we leave this city.

IV. 

  1. will have finished
  2. will have left
  3. won’t have eaten
  4. will have begun
  5. will have visited
  6. will have been

V.

  1. Tommy will have studied the French before he moves to France.
  2. My children will have played volleyball in the yard with their friends.
  3. Will Lan have taken part in the dance competition?
  4. Hung will have finished his project by the end of next month.
  5. My mother won’t have prepared the dinner by the time we came.
  6. Before they arrive, Salim will have read ‘Harry Potter’.

VI.

  1. A
  2. B
  3. A
  4. A
  5. B
  6. A
  7. B
  8. B

Xem thêm: Bài tập thì tương lai đơn có đáp án chi tiết

Các bạn có thể tải file bài tập trên Ở đây

Nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào các bạn hãy bình luận ở phía dưới để chúng ta cùng giải quyết nhé!

 

You may also like

Leave a Comment