The number of Vietnamese studying at all levels in Canada surged(1) 46 percent from a year ago to 20,330 in 2018. This means that it has overtaken(2) the U.S. to exclusively(3) occupy the fifth spot as a source market for international education in Canada.
Số lượng người Việt Nam học ở tất cả các cấp tại Canada đã tăng 46% (20330 người) so với năm 2018. Điều này có nghĩa là Việt Nam đã vượt qua Hoa Kỳ để chiếm vị trí thứ năm như một nguồn nhân lực cho thị trường giáo dục quốc tế ở Canada.
In reporting this information, the Canadian Bureau for International Education cited figures released last month by Immigration Refugees and Citizenship Canada, a government agency.
Trong báo cáo này, Văn phòng Giáo dục Quốc tế Canada đã trích dẫn số liệu được công bố vào tháng trước bởi Cơ quan Người tị nạn, Nhập cư và Quốc tịch Canada (IRCC).
Vietnam and the U.S. had shared the fifth spot in the list of countries and territories(4) sending students for overseas study in Canada in 2017, but the latter slipped(5) one place to sixth globally last year, with just 14,620 student enrolments(6).
Việt Nam và Hoa Kỳ cùng đứng ở vị trí thứ năm trong danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ gửi sinh viên đi du học Canada năm 2017, nhưng sau đó Việt Nam đã tụt một bậc xuống vị trí thứ sáu vào năm ngoái, chỉ với 14.620 sinh viên nhập học.
According to the report, the number of Vietnamese students in Canada rose fastest among foreign peers(7) and now accounts for 3.55 percent of total international students in the country. The top five is led by India (30.16 percent), followed by China (24.98 percent), South Korea (4.23 percent) and France (3.97 percent).
Cũng theo báo cáo, số lượng sinh viên Việt Nam tại Canada tăng nhanh nhất và hiện chiếm 3,55% tổng số sinh viên quốc tế tại nước này. Năm nước đứng đầu là Ấn Độ (30,16%), tiếp theo là Trung Quốc (24,98%), Hàn Quốc (4,23%) và Pháp (3,97%).
At the end of 2018, Canada reported more than 572,000 international students holding study permits, up 16 percent from a year ago, putting it the world’s third-leading host of Vietnamese students after the U.S and Japan.
Vào cuối năm 2018, theo báo cáo của Canada cho thấy hơn 572.000 sinh viên quốc tế có giấy phép học tập, tăng 16% so với một năm trước, đưa Canada trở thành quốc gia đứng thứ ba về số lượng sinh viên Việt Nam theo học, sau du học ở Mỹ và Nhật bản.
In recent years, Canada, which is often viewed as a safe haven compared to the U.S., has emerged as the hot overseas study destination for many foreign students, including those from Vietnam thanks to a “comparatively open” immigration policy, experts said.
Trong những năm gần đây, Canada thường được coi là nơi an toàn hơn so với Hoa Kỳ, được biết đến là điểm đến du học hấp dẫn của nhiều sinh viên nước ngoài, bao gồm cả những người đến từ Việt Nam nhờ chính sách nhập cư “tương đối cởi mở”.
“The Canadian government is doing everything right. It recognizes the pressing need for well-educated and highly trained immigrants and its immigration policy reflects that priority,” said Mark Ashwill, an American educator who runs Capstone Vietnam, a full-service educational consulting company with offices in Hanoi and Ho Chi Minh City.
Mark Ashwill, một nhà giáo dục học người Mỹ, người điều hành Capstone tại Việt Nam, là một công ty tư vấn giáo dục có văn phòng tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh cho biết :”Chính phủ Canada đang làm những điều đúng đắn. Họ nhận ra nhu cầu cấp thiết của những người nhập cư được giáo dục tốt và được đào tạo chất lượng cao; và chính sách nhập cư đã phản ánh sự ưu tiên đó”.
According to a report published last year by the U.S.-based Institute of International Education, there were 24,325 Vietnamese students attending American colleges and universities in the 2017-2018 academic year.
Theo một báo cáo được công bố vào năm ngoái của Viện Giáo dục Quốc tế có trụ sở tại Hoa Kỳ, đã có 24.325 sinh viên Việt Nam theo học tại các trường cao đẳng và đại học ở Mỹ trong năm học 2017-2018.
Ashwill backed his prediction(8) by noting that the number of Vietnamese students in the U.S. is declining, as indicated(9) by the number of visas issued by the U.S. government in the first three months of 2019.
Ashwill tin tưởng vào dự đoán của mình bằng cách chỉ ra rằng số lượng sinh viên Việt Nam tại Hoa Kỳ đang giảm, được thể hiện qua số lượng thị thực do chính phủ Hoa Kỳ cấp trong ba tháng đầu năm 2019.
Vietnamese parents place great importance on their child’s education with spending on education accounting for nearly a half (47 percent) of the total household expenditure, according to Vietnam’s Ministry of Education and Training. In their efforts to improve the quality of education for their child, more and more parents are considering sending them abroad to study.
Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, phụ huynh Việt Nam rất coi trọng việc giáo dục con cái của họ nên việc họ đầu tư cho giáo dục chiếm gần một nửa (47%) tổng chi tiêu hộ gia đình. Trong việc nỗ lực cải thiện chất lượng giáo dục cho con, ngày càng có nhiều phụ huynh cân nhắc việc cho con đi du học.
Vietnamese families are spending as much as $3-4 billion each year on sending their children abroad to study, Minister of Education and Training Phung Xuan Nha told the National Assembly session in Hanoi last year.
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Phùng Xuân Nhạ phát biểu tại phiên họp Quốc hội tại Hà Nội vào năm ngoái: “Các gia đình Việt Nam đang chi 3-4 tỷ đô la mỗi năm cho việc gửi con đi du học”.
Xem thêm thông tin tại: https://duhocbluesea.edu.vn/
New word:
1, surge (v): /sɜːdʒ/ increase suddenly and strongly:
The company’s profits have surged.
2, overtake (v) /ˌəʊ.vəˈteɪk/ to go past something by being a greater amount or degree:
Our US sales have now overtaken our sales in Europe.
3, exclusively (adv) /ɪkˈskluː.sɪv.li/ =only
This offer is available exclusively to our established customers.
4, territory (n) /ˈter.ɪ.tər.i/ (an area of) land, or sometimes sea, that is considered as belonging to or connected with a particular country or person
He was shot down in enemy territory.
5, slip (v) /slɪp/ to go down in value:
The dollar slipped against the Japanese yen.
6, enrolment (n) /ɪnˈrəʊlmənt/ the act of putting yourself or someone else onto the official list of members of a group, course, or college:
The scheme has no interest charges and no enrolment fee.
7, peer (n) /pɪər/ a person who is the same age or has the same social position or the same abilities as other people in a group:
He wasn’t a great scholar, but as a teacher he had few peers
8, prediction (n) /prɪˈdɪk.ʃən/ a statement about what you think will happen in the future:
Please don’t ask me to make any predictions about tomorrow’s meeting.
9, indicate (v) /ˈɪn.dɪ.keɪt/ to show, point, or make clear in another way:
Exploratory investigations have indicated large amounts of oil below the sea bed.
Nguồn: E.Vnexpress
Xem thêm: Câu Đảo Ngữ – Tất tần tật về các dạng đảo ngữ thường gặp