Grab launched a shared kitchen in Vietnam on Tuesday to cater (1) to the growing demand for food delivery.
Grab đã ra mắt một địa điểm bếp ăn (chung) tại Việt Nam vào thứ ba để đáp ứng nhu cầu giao đồ ăn ngày càng tăng.
It is in Thu Duc District, Saigon, and 12 restaurants make food exclusively(2) for GrabFood drivers to pick up and deliver to customers.
Địa điểm nằm ở quận Thủ Đức, Sài Gòn với 12 thương hiệu nhà hàng làm thức ăn dành riêng cho tài xế GrabFood đến nhận và giao cho khách hàng.
Grab has given each of them space to cook for free though they have to pay utility(3) bills, and gets a commission on the orders.
Grab cung cấp cho mỗi đơn vị một gian bếp riêng và không thu tiền thuê mặt bằng mà chỉ lấy tiền điện nước và ăn chia hoa hồng trên đơn hàng.
Vietnam is the second place where it has launched GrabKitchen after Indonesia, and there is great potential for this model in the country, Jerry Lim, CEO of Grab Vietnam, said in a statement.
Jerry Lim, CEO của Grab Vietnam, cho biết Việt Nam là nước thứ hai triển khai mô hình GrabKitchen sau Indonesia, và chúng tôi tin rằng tại quốc gia này mô hình này cũng sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Thu Duc was chosen because of its young demographic comprising students and workers who want to order from their favorite restaurants which are located too far away, he said.
Ông Jerry Lim giải thích lí do chọn quận Thủ Đức là vì nơi này có nhu cầu gọi món cao bởi nhân khẩu học trẻ, lực lượng học sinh, sinh viên và công nhân đông đảo nhưng nhiều nhà hàng họ yêu thích lại quá xa.
More such kitchens would be opened in the city this year and the model would be expanded to Hanoi and Da Nang next year, Lim added.
Ông Jerry Lim nói sẽ lập thêm các ‘bếp chung” tại TP HCM trong năm nay và mở rộng ra Hà Nội, Đà Nẵng vào năm sau.
Shared kitchens have become popular in Asian countries such as China, Japan and India in recent years as restaurants can focus completely on the food and do not need to find, rent and manage a shop.
Bếp chung đã trở nên phổ biến ở các nước châu Á như Trung Quốc, Nhật Bản và Ấn Độ trong những năm gần đây vì các nhà hàng có thể tập trung hoàn toàn vào nấu ăn và không cần phải quan tâm về mặt bằng, hạ tầng và quản lý cửa hàng.
Between January and June this year the number of GrabFood transactions quadrupled to an average of 300,000 orders a day.
Từ tháng 1 đến tháng 6 năm nay, số lượng giao dịch GrabFood tăng gấp bốn lần, số lượng đơn hàng xử lý trung bình hàng ngày là 300.000.
Competitors(5) for GrabFood in Vietnam now are Foody’s Now, Go-Viet’s GoFood and South Korean-owned Baemin.
Hiện nay các đối thủ cạnh tranh với GrabFood tại Việt Nam là Now của Foody, GoFood của Go-Viet và Baemin thuộc sở hữu của Hàn Quốc.
Vietnam’s ride-hailing and food delivery market is expected to top $1 billion this year and $4 billion in 2025, according to a recent report by Google, Singaporean investment firm Temasek and U.S. consultancy Bain.
Theo một báo cáo gần đây của Google, công ty đầu tư Temasek của Singapore và công ty tư vấn Bain của Hoa Kỳ, thị trường dịch vụ đi xe và giao đồ ăn của Việt Nam dự kiến sẽ đạt 1 tỷ đô la trong năm nay và 4 tỷ đô la vào năm 2025.
Nguồn: VnExpress
New words:
1, Cater (v): /ˈkeɪ.tər/ to provide, and sometimes serve, food:
I’m catering for twelve on Sunday – the whole family is coming.
2, exclusively(adv): /ɪkˈskluː.sɪv.li/ limited to a specific thing or group:
Our employment agency deals exclusively with the advertising industry.
3, utility(n): /juːˈtɪl.ə.ti/ a service for supplying electricity, gas, etc.:
Please enclose a copy of a recent utility bill as proof of address.
4, demographics(adj):/ˌdem.əˈɡræf.ɪk/ relating to human populations and the information collected about them, such as their size, growth, ages, and education:
More than any other demographic group, it is the educated young adult who has been the industry’s favorite customer.
5, Competitor(n): /kəmˈpet.ɪ.tər/ a person, team, or company that is competing against others:
How many competitors took part in the race?
XEM THÊM:
- Khi người khiếm thính đi khám bệnh
- Du học tiếng Anh là gì? Tự vựng tiếng Anh chủ đề du học
- Câu giả định – Thức giả định trong tiếng Anh