Home Học tiếng AnhNgữ pháp tiếng Anh #2 Bài viết Tiếng Anh về KỲ NGHỈ HÈ thú vị, đặc sắc

#2 Bài viết Tiếng Anh về KỲ NGHỈ HÈ thú vị, đặc sắc

by Admin




Kỳ nghỉ hè – Summer vacation là một chủ đề thường thấy trong các đề Speaking và Writing trong các kỳ thi IELTS, TOEIC hay TOEFL. Vậy để có một bài viết, bài nói hoàn chỉnh về chủ đề này, bạn cần biết những kiến thức nào? Hãy cùng mình tìm hiểu nhé!

Một số từ vựng Tiếng Anh về kỳ nghỉ hè

Dưới đây là một số từ vựng thuộc chủ đề Travel and Holiday in Summer ( Du lịch và Kỳ nghỉ trong dịp hè).

  • Be on holiday: Trong kỳ nghỉ

Go on holiday: Đi du lịch / đi nghỉ ngơi

Ex: Are you going on holiday this year?

(Năm nay bạn sẽ đi du lịch chứ?).

  • Tourist attraction (n): điếm đến thu hút khách du lịch

Ex: There are many tourist attractions in this country.

(Quốc gia này có rất nhiều điểm đến thu hút khách du lịch).

  • Sightseeing (n): danh lam thắng cảnh

Ex: We spend most of the trip going sightseeing, there are so much to see!

(Chúng tôi dành phần lớn chuyến đi để tham quan các danh lam thắng cảnh, có rất nhiều thứ để xem!)

  • Travel brochure (n): sách hướng dẫn du lịch

Ex: You will need to buy a travel brochure to know some tourist attraction here.

(Bạn sẽ cần mua một quyển sách hướng dẫn du lịch để biết thêm về một số điểm đến thu hút khách du lịch ở đây).

  • Map (n): bản đồ

Ex: You will need a map in order not to get lost.

(Bạn sẽ cần một chiếc bản đồ để không bị lạc).

Bài viết về kỳ nghỉ hè

Một số hoạt động trong kỳ nghỉ hè

  • Sunbathing (v): Tắm nắng
  • Get sunburnt: Phơi nắng
  • Put your feet up: Thư giãn
  • Dive (v): Đi lặn
  • Sailing (v): Chèo thuyền
  • Windsurfing (v): Lướt ván
  • Waterskiing (v): Trượt nước
  • Scuba diving: lặn biển (có các dụng cụ đi kèm)
  • Rock-climbing (v): Leo núi
  • Horse-riding (v): Cưỡi ngữa

Những câu hỏi về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh thường gặp

  1. What are you going to do on holiday? (Bạn sẽ làm gì trong kì nghỉ?)
  2. How are you going to spend the holiday? (Bạn sẽ làm gì trong kì nghỉ?)
  3. Did you do anything exciting / special in your holiday? (Bạn có làm điều gì thú vị/ đặc biệt trong kì nghỉ của bạn không?

Một số đoạn văn mẫu

Trip to Japan

Last summer vacation, I had an amazing journey to Japan. It took us 5 hours to get there by plane. At first, we were exhausted, but little did we know we would have one of the best moments here. We stayed at three cities: Osaka, Tokyo and Chiba, all of which gave us different vibes of Japan. While Tokyo was a city of hustle and bustle, Chiba calmed my mind with its peaceful and rather quiet atmosphere. Osaka was actually the combination of both cities, busy but tranquil at times.

We had the chance to visit many beautiful and famous destinations such as Kinkakuji temple, Kiyomizu – dera temple, Shibuya town and et. cetera. The weather was hot and sunny all day. The cuisine here was top notch as I got to enjoy a variety of fresh and delicious seafood. This journey gave me the chance to experience a new culture and I would love to come to Japan again.

Dịch:

Kỳ nghỉ hè năm trước, tôi đã có một chuyến đi tuyệt vời đến Nhật Bản. Chúng tôi đến đó bằng máy bay hết 5 tiếng. Đầu tiên, chúng tôi hơi kiệt sức, nhưng ít nhất, chúng tôi biết rằng mình sẽ có những giây phút tuyệt vời nhất ở đây. Chúng tôi ở 3 thành phố: Osaka, Tokyo và Chiba, những nơi đã cho tôi một cái nhìn mới ở Nhật Bản. Trong khi Tokyo là một thành phố bận rộn và hối hả, Chiba lại giúp tôi tĩnh tâm bởi sự yên bình và không khí yên tĩnh nơi đây. Osaka thực sự là sự kết hợp của cả hai thành phố trên, có lúc hối hả những cũng có lúc yên tĩnh.

Chúng tôi đã có cơ hội thăm quan nhiều điểm đến đẹp và nổi tiếng như chùa Kinkakuji, chùa Kiyomizu – dera, thị trấn Shibuya,… Thời tiết nắng và nóng cả ngày. Ẩm thực ở đây rất đỉnh vì mình được thưởng thức nhiều loại hải sản tươi sống và rất ngon. Chuyến đi này đã cho mình cơ hội được trải nghiệm một nền văn hoá mới và mình rất vui lòng được đến Nhật Bản một lần nữa.

Kỳ nghỉ hè ở Nhật Bản

My Sporty Vacation

I had a wonderful vacation this summer because I filled it with several sporty activities. On the first day, I swam in the lake, and I sunbathed on the beach. On the second day, I went sailing with a friend. On the third day, I went fishing; I caught five lake trout. On the fourth day, I hiked in the woods along a babbling stream. To summarize, I enjoyed my sporty vacation, and I’m looking forward to a similar vacation next year.

Dịch:

Tôi đã có một kỳ nghỉ hè tuyệt vời vì tôi được hoà mình với những hoạt động thể thao. Ngày đầu tiên của kỳ nghỉ, tôi đi bơi ở hồ và tắm nắng trên bãi biển. Ngày thứ hai, tôi đi chèo thuyền với người bạn của mình. Vào ngày thứ ba của kỳ nghỉ, tôi đi câu, tôi đã câu được 5 con cá hồi ở hồ. Ngày thứ 4, tôi đi bộ trong rừng dọc theo một con suối nhỏ. Tôi rất vui với kỳ nghỉ hè của mình và tôi mong rằng mình sẽ có một kỳ nghỉ tương tự vào năm sau.

XEM THÊM:

You may also like

Leave a Comment