Vietnam saw the fastest growth in tourist arrivals in Southeast Asia last year, according to the World Tourism Organization.
Năm ngoái Việt Nam đạt mức tăng trưởng về lượng khách du lịch nhanh nhất tại Đông Nam Á, theo Tổ chức Du lịch Thế giới.
It received around 12.9 million international visitors, up 29.1 percent from the previous year.
Nó đã đón nhận khoảng 12,9 triệu lượt khách quốc tế, tăng 29,1% so với năm trước đó.
Other countries in the region to see a significant increase were Myanmar (18.4 percent) and Brunei (18.3 percent).
Các quốc gia khác trong khu vực cũng có mức tăng đáng kể là Myanmar (18,4%) và Brunei (18,3%).
Vietnam’s revenues(1) from tourism only increased slightly to $8.86 billion from around $8.25 billion in 2016, the World Tourism Organization’s (UNWTO) newly-released report said.
Doanh thu từ du lịch của Việt Nam chỉ tăng nhẹ lên 8,86 tỷ USD từ khoảng 8,25 tỷ USD trong năm 2016, theo báo cáo mới được công bố của Tổ chức Du lịch Thế giới (UNWTO).
Indonesia earned $12.52 billion from the same number of visitors.
Indonesia kiếm được 12,52 tỷ đô la từ cùng số lượng khách ghé thăm.
Vietnam’s market share(2) of international arrivals in the region was 4 percent while revenues were 2.3 percent.
Thị phần khách quốc tế của Việt Nam trong khu vực là 4% trong khi doanh thu là 2,3%.
Thailand remained the region’s largest destination with around 35.4 million international arrivals and $57.5 million in revenues.
Thái Lan vẫn là điểm đến lớn nhất trong khu vực với khoảng 35,4 triệu lượt khách quốc tế và 57,5 triệu đô la doanh thu.
In general, 2017 was another record year for the travel industry with international tourist numbers increasing by 6.8 percent globally, the highest rate since the 2009 global economic crisis(3) and well above UNWTO’s long-term forecast of 3.8 percent a year in 2010-2020.
Nhìn chung, năm 2017 là một năm kỷ lục cho ngành du lịch với số lượng khách du lịch quốc tế tăng 6,8 phần trăm trên toàn cầu, tỷ lệ cao nhất kể từ cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu năm 2009 và cao hơn dự báo dài hạn của UNWTO là 3,8% một năm trong giai đoạn 2010-2020.
The Asia-Pacific region had the second highest market share of 24.9 percent after Europe’s 48 percent. The Americas were third with 16.7 percent.
Khu vực châu Á-Thái Bình Dương có thị phần cao thứ hai là 24,9% sau 48% của châu Âu. Châu Mỹ đứng thứ ba với 16,7%.
In the Asia-Pacific, the growth is significant in Southeast and South Asia.
Ở khu vực châu Á-Thái Bình Dương, sự tăng trưởng là đáng kể ở khu vực Đông Nam Á và Nam Á.
Southeast Asia received 120.4 million visitors in 2017, with the growth rate increasing to 8.6 percent from 6.3 percent in 2016, the highest in Asia.
Đông Nam Á đã nhận 120,4 triệu du khách trong năm 2017, với tỉ lệ tăng trưởng lên 8,6% từ 6,3% trong năm 2016, cao nhất ở châu Á.
The growth in the region was believed to be fuelled(4) by robust(5) demand in Northeast Asia, according to the report.
Theo báo cáo sự tăng trưởng trong khu vực được cho là được thúc đẩy bởi nhu cầu mạnh mẽ ở Đông Bắc Á.
UNWTO is the United Nations agency responsible for the promotion of responsible, sustainable and universally accessible tourism.
UNWTO là cơ quan Liên Hiệp Quốc chịu trách nhiệm cho việc thúc đẩy du lịch có trách nhiệm, bền vững và có thể tiếp cận.
Xem thêm: Bài tập thì tương lai hoàn thành
- Revenue (noun): doanh thu, thu nhập
Taxes provide most of the government’s revenue.
Television companies have been massaging their viewing figures in order to attract more advertising revenue.
- Share (noun): thị phần, cổ phần
We ought to make sure that everyone gets equal shares of the food.
His share of the vote rose by 15 percentage points among Hispanics.
- Crisis (noun): khủng hoảng
The country’s leadership is in crisis.
We have a family crisis on my hands – my 16-year-old sister is pregnant.
- Fuel (verb): tiếp lực, thúc đẩy
Her ambition was fuelled by her older sister’s achievements.
- Robust (adj): mạnh mẽ, thiết thực
Exports will continue to be bolstered by the robust economy.
We should be able to generate stronger sales with robust profit margins.