Vietnam is among the top three overseas travel destinations for South Koreans in 2019, a new report says.
Một báo cáo mới cho biết Việt Nam là một trong ba điểm đến hàng đầu của khách du lịch Hàn Quốc vào năm 2019.
The country is a leading choice for South Korean travelers, ranking third after Japan and mainland China, with their number expected to increase by 30 percent this year to four million, according to Global Destination Cities Index (GDCI), published this week by Mastercard, which ranks the biggest globetrotters(1) by country and their favorite destinations.
Đất nước này là lựa chọn hàng đầu của khách du lịch Hàn Quốc, đứng thứ ba sau Nhật Bản và Trung Hoa đại lục, với số lượng dự kiến sẽ tăng 30% trong năm nay lên bốn triệu, theo Global Destination City Index (GDCI), được công bố trong tuần này bởi Mastercard, công ty thống kê những người đi du lịch khắp thế giới lớn nhất theo quốc gia và các điểm đến yêu thích của họ.
Last year the number grew by 44 percent to more than 3.4 million, accounting for more than a fourth of all foreign arrivals (15.5 million), Vietnam National Administration of Tourism (VNAT) data shows.
Dữ liệu của Tổng cục Du lịch Việt Nam (VNAT) cho thấy rằng năm ngoái con số này tăng 44% lên tới hơn 3,4 triệu, chiếm hơn một phần tư tổng số khách nước ngoài (15,5 triệu).
A 15-day visa waiver for South Korean tourists and a rise in the number of direct flights between the two countries have made Vietnam increasingly a leading choice for South Korean tourists.
Việc miễn thị thực trong 15 ngày đối với khách du lịch Hàn Quốc và sự gia tăng số lượng chuyến bay trực tiếp giữa hai nước đã khiến Việt Nam ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu của khách du lịch Hàn Quốc.
South Korean carriers Asiana and Jeju Air are offering daily flights between Busan and Da Nang, and the latter became the top foreign destination for South Koreans last summer, Korean e-commerce website Ticket Monster reported.
Theo trang web thương mại điện tử Hàn Quốc Ticket Monster đưa tin hãng hàng không Hàn Quốc Asiana và Jeju Air đang cung cấp các chuyến bay hàng ngày giữa Busan và Đà Nẵng, và sau đó trở thành điểm đến nước ngoài hàng đầu của Hàn Quốc vào mùa hè năm ngoái.
Last December Jeju Air began daily direct flights between Daegu City and Da Nang. Korean Air, the oldest and largest air carrier in Asia, also launched a direct service between Busan and Da Nang last year.
Tháng 12 năm ngoái, hãng hàng không Jeju Air đã bắt đầu các chuyến bay trực tiếp hàng ngày giữa thành phố Daegu và Đà Nẵng. Korean Air, hãng hàng không lâu đời nhất và lớn nhất ở châu Á, cũng đã ra mắt một dịch vụ trực tiếp giữa Busan và Đà Nẵng vào năm ngoái.
South Korea is the biggest foreign investor in Vietnam, with electronics giant(2) Samsung making up almost 25 percent of Vietnam’s exports last year of $245 billion.
Hàn Quốc là nhà đầu tư nước ngoài lớn nhất tại Việt Nam, với gã khổng lồ điện tử Samsung chiếm gần 25% xuất khẩu của Việt Nam vào năm ngoái với 245 tỷ USD.
A South Korean tourist spends $1,120 while traveling in Vietnam, the fourth highest in a list topped by Australians, the VNAT said.
VNAT cho biết rằng một du khách Hàn Quốc chi 1.120 đô la khi đi du lịch tại Việt Nam, cao thứ tư trong danh sách với vị trí đứng đầu là người Úc.
Vietnam remains one of the favorite destinations for South Koreans,” said Park Jong Sun, head of the Korea Tourism Board representative office in Vietnam.
Ông Park Jong Sun, người đứng đầu văn phòng đại diện của Tổng cục Du lịch Hàn Quốc tại Việt Nam cho biết Việt Nam vẫn là một trong những điểm đến yêu thích của người Hàn Quốc.
Famous tourist spots such as Ha Long Bay, Hanoi, Da Nang, and Hoi An are heavily favored, particularly middle-aged tourists.
Các điểm du lịch nổi tiếng như Vịnh Hạ Long, Hà Nội, Đà Nẵng và Hội An rất được ưa chuộng, đặc biệt là khách du lịch trung niên.
According to Mastercard, the U.S. was the biggest source market for international travel globally, followed by mainland China, Germany, the U.K., France, and South Korea.
Theo Mastercard, Hoa Kỳ là thị trường nguồn lớn nhất cho du lịch quốc tế trên toàn cầu, tiếp theo là Trung Quốc đại lục, Đức, Hoa Kỳ, Pháp và Hàn Quốc.
Overnight visitors from mainland China, South Korea, Japan, and Taiwan now account for 18.5 percent of global travel expenditure in the world’s top 200 cities, up 11 percent from a decade ago.
Khách qua đêm đến từ Trung Quốc đại lục, Hàn Quốc, Nhật Bản và Đài Loan hiện chiếm 18,5% chi phí đi lại toàn cầu tại 200 thành phố hàng đầu thế giới, tăng 11% so với một thập kỷ trước.
Vietnam is in the midst of a tourism boom with a record 15.5 million arrivals last year, up 20 percent from the previous year. It raked(3) in revenues of VND383 trillion ($16.5 billion) from foreign visitors, according to the General Statistics Office.
Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam đang ở giữa thời kỳ bùng nổ du lịch với kỷ lục 15,5 triệu lượt khách vào năm ngoái, tăng 20% so với năm trước. Nó thu về doanh thu khoảng 383 nghìn tỷ đồng (16,5 tỷ USD) từ du khách nước ngoài.
Tourism last year contributed 8.39 percent to the country’s GDP. The government seeks to make the industry an economic spearhead(4), making up 10 percent of GDP in 2020 with around 20 million foreign arrivals.
Du lịch năm ngoái đã đóng góp 8,39 phần trăm cho GDP của đất nước. Chính phủ tìm cách biến ngành công nghiệp này thành nghành mũi nhọn của nền kinh tế, chiếm 10% GDP vào năm 2020 với khoảng 20 triệu lượt khách nước ngoài.
It has stepped up efforts to influence foreign tourists to return to the country through relaxed visa policies and other incentives(5).
Chính phủ đã tăng cường nỗ lực tạo thuận lợi cho du khách nước ngoài quay lại Việt Nam thông qua các chính sách thị thực nới lỏng và các ưu đãi khác.
New words:
1, globetrotter (n): /ˈɡləʊbˌtrɒt.ər/ someone who often travels to a lot of different countries:
Japan last month, New York next month – you’ve become a regular globetrotter, haven’t you?
2, giant (adj): /ˈdʒaɪ.ənt/ extremely large:
The merger makes them a giant in the publishing business.
3, raked (adj): /reɪkt/ lying at an angle to the horizontal so that some points on it are higher than others:
a steeply raked stage, sloping down towards the audience
4, spearhead (v): /ˈspɪə.hed/ to lead something such as an attack or a course of action:
Joe Walker will be spearheading our new marketing initiative.
5, incentive (n): /ɪnˈsen.tɪv/ something, especially money, that encourages a person or organization to do something:
Cash grants were part of the financial incentives given to developers of new solar power technology.
Xem thêm: Quy tắc phát âm ED, S, ES siêu dễ nhớ cho người mới học