Home BlogFun Từ vựng và Lời chúc tiếng anh về chủ đề Giáng sinh

Từ vựng và Lời chúc tiếng anh về chủ đề Giáng sinh

by Admin




từ vựng tiếng anh về lễ giáng sinh

Lễ Giáng sinh hay còn gọi là lễ Noel ngày nay không chỉ dành riêng cho người theo Đạo Thiên Chúa mà giới trẻ cũng đặc biệt yêu thích ngày lễ này. Bạn đã có kế hoạch riêng nào cho ngày Lễ này chưa? Trang trí cây thông, dọn dẹp nhà cửa, mua quà Giáng sinh cho gia đình hay gửi những lời chúc tới bạn bè và những người thân yêu? Cùng X3English học các từ vựng tiếng anh theo chủ để Giáng sinh và tham khảo những lời chúc Giáng sinh hay nhất nhé.

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề Giáng Sinh

A: Angel /’eindʤəl/: thiên thần

B: Bell /bel/: chuông

    Boxing-day /’bɒksiŋ dei/: Ngày sau ngày Giáng sinh

 

C: Candle /’kæn.dl̩/: nến

Candy cane /keɪn/: kẹo hình cây gậy

Card /kɑ:rd/: thiệp

Carol /’kærəl/ : bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh

Chimney /’tʃɪm.ni/: ống khói

Christmas /ˈkrɪsməs/: ngày lễ noel

Christmas card /ˈkrɪsməskɑ:d/: thiệp Giáng sinh

Christmas cracker /,krisməs’krækə[r]/: bánh quy Giáng sinh

Christmas tree  /’krisməstri:/: cây thông Giáng Sinh

 

E: Elf /elf/ : Chú lùn

Egg-nog /’egflip/: Cocktail trứng sữa

 

F: Fairy lights /ˈferi laɪts/ : Dây đèn

Fireplace /’faɪə.pleɪs/ : lò sưởi

Firewood /’faɪə.wʊd/ : củi

 

G: Gift /ɡɪft/: món quà

Gingerbread /ˈdʒɪndʒərbred/: Bánh gừng

 

I: Icicle /’aɪ.sɪ.kl̩/: cột băng, trụ băng

 

M: Mistletoe /’misltou/:nhánh tầm gửi

 

O: Ornament /’ɔ:.nə.mənt/: vật trang trí (treo trên cây thông Giáng sinh)

 

P: Pine /paɪn/: cây thông

Pudding /’pʌdiŋ/: một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu, được ăn trong ngày Giáng sinh

 

R: Reindeer /’reɪndɪr/: con tuần lộc

Ribbon /’rɪb.ən/: ruy băng

 

S: Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel

Santa Claus /sæntə’klɔ:z/ : ông già Noel

Santa suit /ˈsæntə suːt/: Bộ đồ ông già Noel

Scarf /skɑ:rf/ : khăn choàng

Secret Santa : Bí mật Santa – một truyền thống Giáng sinh phương Tây

Sled /sled/: xe trượt tuyết

Snow /snəʊ/ : tuyết

Snowflake /’snəʊ.fleɪk/ : bông tuyết

Snowman /’snəʊ.mæn/ : người tuyết

Stocking /’stɒk.ɪŋ/ : bít tất

 

T: Tinsel /’tɪn.səl/: kim tuyến

Turkey /’tɜ:ki/ : gà tây quay, món ăn truyền thống của ngày lễ Noel

 

W: Winter /’wɪn.tər/: mùa đông

Wreath /ri:θ:/: vòng hoa

Wrapping paper /’ræpiŋ,peipə[r]/: giấy trang trí được sử dụng để gói quà Giáng sinh

 

Y: Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: Bánh kem hình khúc cây

Có rất nhiều phương pháp học từ vựng: học từ vựng theo chủ đề, học từ vựng qua bài hát, học từ vựng qua phỉm, qua video…Cùng xem video dưới đây và tham khảo cách học tiếng anh qua bài hát nhé.

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh ngắn gọn

  1. Merry Christmas to you

=> Chúc bạn giáng sinh vui vẻ! Đây chắc chắn là câu chúc đơn giản và ngắn gọn nhất trong mùa lễ Giáng sinh rồi.

  1. Sending thoughtful wishes your way in the hope you have the joy and treasures that come with the Christmas season.

=> Gửi tặng bạn những lời chúc sâu sắc với hy vọng bạn có nhiều niềm vui và những người yêu quý trong mùa Giáng sinh này.

  1. Sending love and plenty of Christmas cheer to you and your family. Merry Christmas to all of you.

=> Gửi tình yêu và nhiều niềm vui Giáng sinh tới bạn và gia đình bạn. Giáng sinh vui vẻ nhé.

  1. On this joyous day, and throughout the new year, may your life be filled with an abundance of love.

=> Chúc cho cuộc sống của bạn vào ngày vui vẻ này và trong suốt năm mới luôn tràn ngập tình yêu.

  1. Wish you a Merry Christmas and may this festival bring abundant joy and happiness in your life!

=> Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và mong rằng mùa lễ này sẽ mang thật nhiều niềm vui và hạnh phúc đến cuộc sống của bạn!

  1. May your Christmas be filled with special moment, warmth, peace and happiness, the joy of covered ones near, and wishing you all the joys of Christmas and a year of happiness.

=> Chúc bạn một Giáng sinh chứa chan những giây phút đặc biệt, bình yên, hạnh phúc, vui vẻ bên người nhà. Chúc bạn một mùa Giáng sinh vui và một năm hạnh phúc.

  1. It seems that Christmas time is here once again, and it is time again to bring in the New Year. We wish the merriest of Christmas to you and your loved ones, and we wish you happiness and prosperity in the year ahead.

=> Một mùa Giáng sinh lại về và một năm mới sắp đến. Gửi đến bạn và những người thân yêu lời chúc Giáng Sinh lành, và chúc bạn một năm mới hạnh phúc, thịnh vượng.

  1. Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful. May Christmas spread cheer in your lives!

=> Tình Yêu, An Bình và Niềm Vui đã đến trên địa cầu trong lễ Giáng sinh để làm cho bạn hạnh phúc và hân hoan. Chúc cho niềm hạnh phúc tràn ngập cuộc đời bạn.

  1. Bringing your good wishes of happiness this Christmas and on the coming year.

=> Gửi đến bạn những lời chúc hạnh phúc trong ngày lễ Giáng Sinh và năm mới.

  1. May joy and happiness snow on you, may the bells jingle for you and may Santa be extra good to you! Merry Christmas!

=> Mong bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, những tiếng chuông ngân lên dành cho bạn và ông già Noel sẽ hào phòng với bạn! Giáng Sinh vui vẻ!

từ vựng tiếng anh về lễ giáng sinh

  1. May this Christmas be so special that you never ever feel lonely again and be surrounded by loved ones throughout!

=> Cầu mong Giáng sinh này sẽ là một Giáng sinh thật đặc biệt để bạn không còn cảm thấy cô đơn và sẽ luôn được hạnh phúc bên cạnh những người bạn thân yêu!

  1. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you.

=> Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Cầu mong mọi điều bình an sẽ đến với bạn.

  1. Merry Christmas, and may this new year bring you joy and laughter. To be happy is the greatest wish in life.

=> Giáng sinh vui vẻ, và cầu mong năm mới này mang lại cho bạn nhiều niềm vui và tiếng cười. Điều mong ước lớn nhất đời là bạn được hạnh phúc.

  1. Christmas is about sharing and spending time with family and friends. It’s about creating happy memories with those you love.

=> Giáng sinh là khoảng thời gian chia sẻ và dành cho gia đình cũng như bạn bè. Đây là thời gian tạo nên những kỉ niệm vui vẻ với những người bạn yêu quý.

  1. There are so many gifts I want to give to you this Christmas. Peace, love, joy, happiness are all presents I am sending your way.

=> Có rất nhiều thứ tôi muốn tặng bạn vào dịp Giáng sinh này. An lành, tình yêu, vui vẻ, hạnh phúc đều là những món quà tôi gửi tặng bạn đó.

  1. May your home be filled with the joy of the Christmas season. Here’s wishing you a blessed Christmas and Happy New Year!

=> Chúc ngôi nhà bạn tràn ngập niềm vui mùa Giáng sinh. Mong bạn có một Giáng sinh may mắn và Chúc mừng năm mới!

  1. I wish you a blessed holiday season. May this Christmas bring you comfort, joy, peace and happiness to last throughout the coming year!

=> Tôi chúc bạn một mùa lễ may mắn. Cầu mong Giáng sinh này mang lại cho bạn sự thoải mái, niềm vui, an lành và hạnh phúc trong suốt năm tới này!

  1. Christmas is a time for cherishing those who bring so many blessings to our lives. May your heart feel that love this Christmas and throughout the New Year ahead.

=> Giáng sinh là thời gian yêu thương những người mang lại nhiều hạnh phúc cho cuộc sống của chúng ta. Hãy để trái tim bạn cảm nhận được tình yêu trong mùa Giáng sinh này và trong suốt năm mới tới.

  1. Christmas fills me with hope, joy, love, and happiness. I want you to know that your friendship makes me feel the same way.

=> Giáng sinh làm tớ thấy hy vọng, niềm vui, tình yêu và hạnh phúc. Tớ muốn cậu biết rằng tình bạn của bọn mình cũng khiến tớ cảm thấy y như vậy.

  1. Faith makes all things possible; Hope makes all things work and Love makes all things beautiful. May you have all the three for this Christmas. Merry Christmas!

=> Niềm tin làm mọi thứ trở nên tràn đầy hi vọng. Hi vọng mọi thứ xung quanh bạn đều tốt đẹp và Tình Yêu sẽ làm mọi thứ trở nên thật lộng lẫy. Chúc bạn có cả 3 điều ấy trong mùa Giáng Sinh này.

Hy vọng những mẫu câu chúc Giáng sinh đơn giản trên sẽ giúp bạn có những câu chúc tình cảm nhất dành cho người thân yêu. Đừng quên Đăng ký theo dõi kênh Youtube của X3English nhé để nhận hàng trăm video học tiếng anh miễn phí và vô vàn phần quà có giá trị!

 

You may also like

Leave a Comment