A biennial World Cup would generate in excess of $4.4 billion in revenue over a four-year cycle, delegates at FIFA’s global summit have been told.
Các đại biểu tại hội nghị thượng đỉnh toàn cầu của FIFA cho biết: Một chu kỳ World Cup hai năm sẽ tạo ra doanh thu hơn 4,4 tỷ đô la so với chu kỳ 4 năm.
The world football’s governing body wants to host a World Cup every two years instead of four, as the international match calendars for women’s and men’s football are set to expire in 2023 and 2024 respectively.
Cơ quan quản lý của bóng đá thế giới muốn tổ chức World Cup hai năm một lần thay vì bốn năm, vì thời hạn thi đấu quốc tế của bóng đá nữ và bóng đá nam sẽ kết thúc lần lượt vào năm 2023 và 2024.
South American football’s governing body CONMEBOL and European soccer organization UEFA, which is touting an expanded Champions League format, oppose FIFA’s proposals, though the Confederation of African Football (CAF) has given the plans its backing.
Cơ quan quản lý của bóng đá Nam Mỹ CONMEBOL và tổ chức bóng đá châu Âu UEFA phản đối đề xuất của FIFA, trong bối cảnh UEFA đang giới thiệu một thể thức Champions League mở rộng, mặc dù Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF) đã đưa ra kế hoạch ủng hộ.
FIFA said on Monday the financial projections are based on two independent feasibility studies, which were presented at an online meeting attended by 207 out of 210 eligible member associations.
Hôm thứ Hai, FIFA cho biết các dự báo tài chính dựa trên hai nghiên cứu khả thi độc lập được trình bày tại một cuộc họp trực tuyến với sự tham dự của 207 trong số 210 hiệp hội thành viên đủ điều kiện.
Member associations would be given an average of $16 million in additional funds, FIFA said, citing research by Nielson, though it did not give precise details on how finances would be distributed.
FIFA bổ sung, các hiệp hội thành viên sẽ được cấp thêm trung bình 16 triệu đô la Mỹ, trích dẫn nghiên cứu của Nielson, mặc dù họ không đưa ra thông tin chi tiết chính xác về cách phân bổ tài chính.
A second study by OpenEconomics suggested a move to a biennial cycle for the men’s world cup would produce a gross domestic product (GDP) gain of more than $180 billion over a 16-year period and create two million full-time jobs.
Một nghiên cứu thứ hai của OpenEconomics cho thấy việc chuyển sang chu kỳ hai năm một lần cho cúp bóng đá nam thế giới sẽ giúp tổng sản phẩm quốc nội (GDP) đạt hơn 180 tỷ USD trong khoảng thời gian 16 năm và tạo ra hai triệu việc làm toàn thời gian.
“Our intention is to help ‘bridge the gap’ between FIFA member associations and to give as many of them a more realistic chance of playing on the global stage,” FIFA President Gianni Infantino said in a statement.
“Ý định của chúng tôi là giúp ‘thu hẹp khoảng cách’ giữa các hiệp hội thành viên FIFA và mang đến cho nhiều người trong số họ cơ hội thi đấu thực tế hơn trên đấu trường toàn cầu”, Chủ tịch FIFA Gianni Infantino cho biết trong một tuyên bố.
UEFA has released its own research which predicted that revenues for European national associations might drop between €2.5 and €3 billion over a cycle of four years due to losses from media rights ticketing and sponsorships.
UEFA đã công bố nghiên cứu của riêng họ, dự đoán rằng doanh thu của các hiệp hội quốc gia châu Âu có thể giảm từ 2,5 đến 3 tỷ euro trong chu kỳ 4 năm do thua lỗ từ việc bán vé bản quyền truyền thông và tài trợ.
The research, conducted by the consultancy firm Oliver & Ohlbaum, warned of the physical and mental toll the new schedule would take on players.
Nghiên cứu do công ty tư vấn Oliver & Ohlbaum thực hiện đã cảnh báo về những tổn hại về thể chất và tinh thần mà lịch thi đấu mới sẽ gây ra cho các cầu thủ.
UEFA also predicted women’s football would suffer negative impacts in terms of exposure and fans’ and media interest.
UEFA cũng dự đoán bóng đá nữ sẽ chịu những tác động tiêu cực về mức độ rủi ro và sự quan tâm của người hâm mộ và giới truyền thông.
Nguồn CNN
- biennial /baɪˈen.i.əl/-adj: hai năm một lần
a biennial exhibit: một triển lãm hai năm một lần
- eligible /ˈel.ɪ.dʒə.bəl/-adj: đủ điều kiện, khả năng
Are you eligible for early retirement/maternity leave? – Bạn có đủ điều kiện để nghỉ hưu/nghỉ thai sản sớm không?
- to cite /saɪt/ -v: trích dẫn
The company cited a 13 percent decline in new orders as evidence that overall demand for its products was falling.- Công ty trích dẫn sự sụt giảm 13% trong các đơn đặt hàng mới là bằng chứng cho thấy nhu cầu tổng thể đối với các sản phẩm của họ đang giảm.
- to bridge /brɪdʒ/-v: hàn gắn
Bridge the gap: thu hẹp khoảng trống/khoảng cách
We must bridge the gap between employees and management. -Chúng ta phải thu hẹp khoảng cách giữa nhân viên và quản lý.
- toll /təʊl/-n: sự mất mát, thiệt hại
It is said that the death toll from the earthquake runs into thousands.– Người ta nói rằng số người chết vì trận động đất đã lên đến hàng nghìn người.