Home Thế giới Ammonium Nitrate: Chất phân bón đằng sau vụ nổ tại Beirut

Ammonium Nitrate: Chất phân bón đằng sau vụ nổ tại Beirut

by Phạm Thư




Lebanese officials say ammonium nitrate, a substance used as fertilizer in agriculture, likely caused the massive explosion in Beirut.

Các quan chức Liban cho biêt ammonium nitrate, một chất sử dụng làm phân bón trong nông nghiệp, đã gây ra vụ nổ khủng khiếp tại Beirut.

The explosion killed at least 100 people and injured more than 4,000 others on Tuesday. It flattened much of the port and damaged buildings across the capital city.

Vụ nổ đã giết chết ít nhất 100 người và hơn 4,000 người bị thương vào thứ Ba. Nó đã san bằng gần như toàn bộ cảng và gây tổn hại đến các tòa nhà tại thành phố thủ đô này.

Lebanon’s President Michel Aoun said more than 2,700 tons of ammonium nitrate had been stored without safety measures for six years at the port. He added the government was “determined to investigate and expose what happened as soon as possible.”

Tổng thống Liban Michel Aoun cho biết hơn 2,700 tấn ammonium nitrate đã được lưu trữ mà không có bất cứ biện pháp an toàn đi kèm nào trong vòng 6 năm trời tại cảng. Ông cho biết thêm rằng chính phủ đã “quyết tâm điều tra và vạch trần những gì đã xảy ra càng sớm càng tốt.”

In agriculture, ammonium nitrate fertilizer is released into the soil to help plant growth. Under normal conditions, the substance does not explode easily.

Trong nông nghiệp, phân bón ammonium nitrate được sử dụng trong đất để giúp cây phát triển. Dưới điều kiện thông thường, chất này sẽ không phát nổ một cách dễ dàng.

Explosives experts say the Beirut explosion was likely caused by a fire at a storage of fireworks nearby.

Các chuyên gia chất nổ cho biết vụ nổ tại Beirut có vẻ được gây ra bởi lửa tại xưởng lưu trữ pháo hoa gần đó.

Boaz Hayoun works closely with the Israeli government on safety and issues involving explosives. He told the Associated Press, “Before the big explosion, you can see in the center of the fire, you can see sparks, you can hear sounds like popcorn and you can hear whistles.”

Boaz Hayoun làm việc sát sao với chính phủ Isarel về sự an toàn và các vấn đề liên quan đến chất nổ. Ông chia sẻ với thông tấn xã Associated rằng, “Trước vụ nổ lớn, bạn có thể nhìn vào trung tâm của đám lửa, bạn có thể thấy các đốm sáng, bạn có thể nghe thấy tiếng nổ như bỏng ngô và bạn có thể nghe thấy tiếng huýt sáo.”

Hayoun said those are common signs of the burning of fireworks.

Hayoun cho biết đó là các dấu hiệu thường thấy khi đốt pháo hoa.

Jeffrey Lewis, a missile expert at the Middlebury Institute of International Studies in Monterey, California, agreed. He said, “If you have a fire raging next to something explosive, and you don’t put it out, it blows up.”

Jeffrey Lewis, một chuyên gia tên lửa tại Viện nghiên cứu quốc tế Middlebury tại Monterey, California, đồng tình. Ông cho biết, “Nếu bạn có lửa phát ra gần thứ gì đó dễ nổ, và bạn không tách nó ra, thì nó sẽ nổ tung.”

Previous explosions – Những vụ nổ trước đó

Ammonium nitrate has caused several earlier industrial explosions in countries including Germany, the United States and China.

Ammonium nitrate đã gây ra hàng loạt vụ nổ công nghiệp trước đó tại các quốc gia bao gồm Đức, Hoa Kỳ và Trung Quốc.

In 1921, a massive explosion involving ammonium nitrate at a chemical plant killed more than 500 people in Oppau, Germany.

Vào năm 1921, một vụ nổ khủng khiếp liên quan tới ammonium nitrate tại một nhà máy hóa chất đã giết chết hơn 500 người tại Oppau, Đức.

And, in 1947, a burning cigarette caused an explosion in Galveston, Texas as workers were loading the fertilizer into a ship. It killed 581 people and injured 3,500.

Và, vào năm 1947, một mẩu thuốc lá cháy đã gây ra một vụ nổ tại Calveston, Texas khi các công nhân đang chất phân bón lên một con tàu. Vụ nổ đã giết chết 581 người và làm bị thương 3,500 người.

More recently, 173 people were killed at a factory in Tianjin, China. That 2015 explosion involved ammonium nitrate and other chemicals. Witnesses to the event said it felt like an “atomic bomb” had hit.

Gần đây hơn, 173 người đã bị giết tại một nhà máy tại Thiên Tân, Trung Quốc. Vụ nổ vào năm 2015 này là do ammonium nitrate và những chất hóa học khác. Những nhân chứng của sự kiện này cho biết vụ nổ này như là một “quả bom nguyên tử” nổ vậy.

Ammonium nitrate has also been used in terrorist acts in the United States.

Ammonium nitrate cũng được sử dụng trong các hoạt động khủng bố tại Hoa Kỳ.

A truck filled with the fertilizer exploded in New York City in 1993 at the World Trade Center. Kuwait-born Ramzi Yousef was found guilty of the bombing and is serving a life sentence in a U.S. prison.

Một xe tài chứa đầy chất phân bón này phát nổ tại thành phố New York vào năm 1993 tại Trung tâm Thương mại Thế giới. Ramzi Yousef quốc tịch Kuwait đã bị kết tội đánh bom và đang lĩnh án chung thân trong một nhà tù ở Hoa Kỳ.

On April 19, 1995, Timothy McVeigh, a former American soldier, left a truck in front of a federal office building in Oklahoma City, Oklahoma. Inside the truck was a powerful bomb made out of fertilizer, fuel and other chemicals. McVeigh exploded the bomb killing 168 people.

Vào 19 tháng Tư 1995, Timothy McVeigh, một cựu lính Mỹ, rời khỏi một xe tải đỗ trước tòa nhà văn phòng liên bang tại thành phố Oklahoma, Oklahoma. Trong xe tải là một quả bom hạng nặng làm từ phân bón, xăng và những chất hóa học khác. McVeigh cho nổ tung quả bom và giết chết 168 người.

For these reasons, ammonium nitrate is a tightly controlled substance. Most countries bar its storage in areas near fuel and sources of heat. Much of the European Union also requires that calcium carbonate be added to ammonium nitrate because it makes the fertilizer less likely to explode. The United States strengthened its rules on storage and use of the substance after the Oklahoma City attack.

Bởi những lý do này, ammonium nitrate là một chất được kiểm soát nghiêm ngặt. Hầu hết các quốc gia ngăn cấm việc lưu trữ chất này tại các khu vực gần các khu nhiên liệu và nguồn nhiệt. Nhiều quốc gia của Liên minh Châu Âu cũng yêu cầu rằng cần cho thêm calcium carbonate vào ammonium nitrate bởi nó giúp phân bón này ít phát nổ hơn. Hoa Kỳ đã thắt chặt quy định về lưu trữ và sử dụng chất này sau vụ tấn công thành phố Oklahoma.

Despite its dangers, Jimmie Oxley, a chemistry professor at the University of Rhode Island, said the use of ammonium nitrate is necessary as fertilizer for farming and as an explosive.

Dù chất này nguy hiểm đến vậy, Jimmie Oxley, một giáo sư hóa học tại Đại học Rhode Island, cho biết việc sử dụng ammonium nitrate là cần thiết với vai trò chất phân bón cho chăn nuôi và với vai trò là một chất nổ.

She told the French news agency AFP, “We wouldn’t have this modern world without explosives, and we wouldn’t feed the population we have today without ammonium nitrate fertilizer.”

Ba chia sẻ với kênh thông tấn xã của Pháp AFP rằng, “chúng ta sẽ không có thế giới hiện đại này nếu không có chất nổ, và chúng ta không thể nuôi sống dân số chúng ta có ngày nay mà không có phân bón ammonium nitrate.”

“We need ammonium nitrate, we just need to pay good attention to what we’re doing with it,” she said.

“Chúng ta cần ammonium nitrate, chúng ta chỉ cần để tâm thật cẩn thận tới những gì chúng ta đang làm với nó,” bà cho biết.

Nguồn: VOA

massive – adj. khổng lồ, khủng khiếp, lớn

Ex: If the drought continues, deaths will occur on a massive scale. – Nếu lũ lụt tiếp diễn, chết chóc sẽ xảy ra ở số lượng khủng khiếp.

determine – v. quyết tâm, quyết định

Ex: People should be allowed to determine their own future. – Mọi người nên được phép quyết định tương lai của chính bản thân mình.

expose – v. tiết lộ, vạch trần

Ex: More political scandals were exposed in the newspapers today. – Các vụ phốt chính trị được vạch trần trên báo mới hôm nay.

plant – n. nhà máy

explode – v. phát nổ

Ex: A bomb exploded at one of the capital’s busiest railway stations this morning. – Một quả bom phát nổ tại một trong số các trạm tàu hỏa đông đúc nhất thủ đô vào sáng nay.

spark – n. tia sáng, đốm sáng

rage – v. hoành hành, xảy ra một cách ác liệt

Ex: The storm raged outside. – Bão đang hoành hành/dữ đội ở ngoài.

missile – n. hỏa tiễn, tên lửa

life sentence – n. án chung thân, tù chung thân

Luyện Tập+

 

You may also like

Leave a Comment