Officials in the Florida Keys plan to release genetically modified mosquitoes next year in an effort to fight insect-borne diseases.
Các quan chức tại Florida Keys lên kế hoạch trong năm tới sẽ thả muỗi biến đổi gen nhằm đối phó với các dịch bệnh do côn trùng gây ra.
Genetically modified means an organism’s genetic structure has been changed through genetic engineering.
Biến đổi gen đồng nghĩa với việc cấu trúc gen của sinh vật đã được thay đổi bằng công nghệ gen.
The test project in the Keys, a group of islands off Florida’s southern coast, will involve the Aedes aegypti mosquito. The mosquito is not native to Florida. But it does transmit several diseases to humans, including dengue fever and the Zika virus.
Dự án thử nghiệm tại Keys, một quần đảo nằm ngoài bờ biển phía Nam Florida, sẽ được tiến hành với muỗi Aedes qegypti. Đây không phải là loại muỗi bản địa tại Florida. Nhưng loài này đã truyền nhiễm nhiều dịch bệnh cho con người, bao gồm sốt xuất huyết và virus Zika.
In the Keys, nearly 50 cases of dengue have been reported so far this year.
Tại Keys, đã có gần 50 ca sốt xuất huyết trong năm nay.
The project is led by biotechnology company Oxitec. It is an American-owned company based in Britain. The plan calls for the release of millions of male, genetically modified mosquitoes to mate with females that bite humans.
Dự án này được phụ trách bởi công ty công nghệ sinh học Oxitec. Đây là công ty của Mỹ với trụ sở tại Anh. Theo kế hoạch kêu gọi thả hàng triệu con muỗi đực, đã được biến đổi gen để giao phối với những con muỗi cái đi đốt người.
The company says its male mosquitoes, which do not bite, are genetically engineered with a protein that makes any female offspring unable to survive. The process aims to lower the overall population of the insects to reduce the transmission of disease.
Công ty cho biết các con muỗi đực của mình, không có khả năng đốt người, được biến đổi gen với một loại protein khiến bất cứ con của giống cái nào đều không thể sống sót. Mục tiêu của quá trình này là nhằm làm giảm toàn diện số lượng côn trùng và từ đó làm giảm sự lây nhiễm của dịch bệnh.
Kevin Gorman is an Oxitec scientist. He told The Associated Press the company completed similar projects in the Cayman Islands and Brazil that went “extremely well.”
Kevin Gorman là một nhà khoa học của Oxitec. Ông chia sẻ với hãng thông tấn xã The Associated rằng công ty đã hoàn thành các dự án tương tự tại quần đảo Cayman và Brazil với kết quả “cực kỳ tốt đẹp.”
“We have released over a billion of our mosquitoes over the years,” Gorman said. “There is no potential for risk to the environment or humans.”
“Chúng tôi đã thả hơn một tỷ con muỗi của công ty mình hàng nhiều năm qua,” Gorman cho biết. “Không có nguy cơ nào có khả năng xảy ra đối với môi trường hay con người.”
In a press release, Oxitec noted numerous studies by government agencies supporting the safety of the project. The Environmental Protection Agency and the U.S. Centers for Disease Control and Prevention approved the experimental project. Several government agencies in Florida approved it as well.
Trong một thông cáo báo chí, Oxitec nhấn mạnh rằng nhiều nghiên cứu bởi các cơ quan chính phủ đã hỗ trợ cho sự an toàn của cuộc nghiên cứu. Cơ quan Bảo vệ Môi trường và Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh Hoa Kỳ đã thông qua dự án thí nghiệm này. Hàng loạt các cơ quan chính phủ khác tại Florida cũng đã thông qua nó.
Some groups, however, worry that the use of genetically modified organisms could change the planet’s natural balance. At a recent meeting of the Florida Keys mosquito control board, several people questioned the effects of the project.
Tuy nhiên, một số nhóm lo ngại rằng việc ứng dụng sinh vật biến đổi gen có thể thay đổi sự cân bằng thiên nhiên của hành tinh. Tại một cuộc họp gần đây của ban kiểm soát muỗi Florida Keys, nhiều người đã đặt ra nghi vấn về hiệu quả của dự án này.
“You have no idea what that will do,” Barry Wray told the board. He is the director of the Florida Keys Environmental Coalition.
“Bạn không thể biết được nó sẽ dẫn đến điều gì,” Barry Wray chia sẻ với ban. Ông là giám đốc của Liên quân Môi trường Florida Keys.
Some experts have also questioned whether or not the modified mosquitoes can effectively crash the mosquito population in Florida as planned.
Một số chuyên gia cũng đặt ra nghi vấn liệu những con muỗi biến đổi này có thể làm giảm số lượng muỗi tại Florida hiệu quả như kế hoạch hay không.
“The mosquitoes created in a lab have not gone through a natural selection process, in which only the fittest survive and mate,” said Max Moreno, an expert in mosquito-borne diseases at Indiana University. He is not involved with the company or the test project.
“Muỗi sinh ra trong phòng thí nghiệm chưa được trải qua quá trình chọn lọc tự nhiên, quá trình mà chỉ những con có đặc điểm phù hợp để sống sót và giao phối,” theo Max Moreno, một chuyên gia về các dịch bệnh do muỗi gây ra tại Đại học Indiana. Ông không cùng tham gia với công ty hay thử nghiệm dự án.
Moreno asked, “Once they are released in the natural environment, will they be as fit as the naturally occurring males and able to outcompete them for mates?”
Moreno đặt ra câu hỏi, “Một khi chúng được thả ra môi trường tự nhiên, liệu chúng có phù hợp như các con muỗi đực được sinh sản tự nhiên và có thể cạnh tranh với những con này để giao phối hay không?”
Another question is whether the mosquitoes could have unplanned effects on the environment. For example, if a spider, frog or bird eats the mosquito, will the modified protein have any effect on the predator?
Một câu hỏi khác là liệu các con muỗi sẽ có hậu quả không lường trước được đối với môi trường hay không. Ví dụ, nếu một con nhện, ếch hay chim ăn con muỗi, liệu loại protein biến đổi kia có bất cứ tác động gì lên kẻ săn mồi hay không?
Moreno said an ecosystem is so complex and involves so many species that it would be nearly impossible to test all of them beforehand in a laboratory.
Moreno cho biết hệ sinh thái là rất phức tạp và chứa rất nhiều chủng loài mà gần như là bất khả thi để kiểm tra tất cả các loài này trước đó trong phòng thí nghiệm.
Still, Keys mosquito board members voted 4-1 in favor of the project. One of the supporters was Jill Cranny-Gage. She told the meeting that insecticides and other chemical methods have become less effective against the Aedes aegypti mosquito.
Dù vậy, các thành viên của ban kiểm soát muỗi Keys vẫn bầu chọn với tỉ số 4-1 ủng hộ với dự án này. Một trong số những người ủng hộ là Jill Cranny-Gage. Bà chia sẻ trong cuộc họp rằng các loại thuốc diệt côn trùng hay các biện pháp hóa học khác đã trở nên kém hiệu quả đối với muỗi Aedes aegypti.
“The science is there,” Cranny-Gage said. “We’re trying everything in our power, and we’re running out of options.”
“Khoa học đang ở đó,” Cranny-Gage chia sẻ. “Chúng ta đang thử mọi thứ trong khả năng của mình, và chúng ta đang không còn cách nào khác.”
Nguồn: VOA
organism /ˈɔː.ɡən.ɪ.zəm/ – n. sinh vật
Ex: Amoebae and bacteria are single-celled organisms. – Amoebae và vi khuẩn là các sinh vật đơn bào.
transmit /trænzˈmɪt/ – v. lây nhiễm, chuyển
Ex: Cholera is transmitted through contaminated water. – Bệnh tả lây truyền qua nước bị ô nhiễm.
offspring /ˈɒf.sprɪŋ/ – n. con cháu
Ex: In the case of the guinea pig, the number of offspring varies between two and five. – Trong trường hợp của chuột lang, số lượng con cái thay đổi từ hai đến năm con.
potential /pəˈten.ʃəl/ – n. thứ tiềm năng
Ex: The region has enormous potential for economic development. – Vùng này có tiềm năng khổng lồ cho việc phát triển kinh tế.
predator /ˈpred.ə.tər/ – n. kẻ săn mồi
Ex: The population got out of control because there were no natural predators to keep it in check. – Số lượng đã bị mất kiểm soát bởi không có thiên địch (kẻ săn mồi thiên nhiên) để đảm bảo vấn đề này trong tầm kiểm soát.
ecosystem /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ – n. hệ sinh thái
Ex: Pollution can have disastrous effects on the balance of the ecosystem. – Ô nhiễm có thể có tác hại lớn đối với sự cân bằng của hệ sinh thái.
outcompete /ˌaʊt.kəmˈpiːt/ – v. cạnh tranh
Ex: Two commodities have been able to outcompete all other goods. – Hai mặt hàng đã có thể cạnh tranh với tất cả các hàng hoá khác.
experimental /ɪkˌsper.ɪˈmen.təl/ – adj. mang tính thử nghiệm
Ex: The drug is still at the experimental stage. – Thuốc vẫn đang ở giai đoạn thử nghiệm.
complex /ˈkɒm.pleks/ – adj. phức tạp
Ex: The company has a complex organizational structure. – Công ty có cơ cấu tổ chức phức tạp.
2 comments
em mong ra nhiều bài có cả audio cả dịch thế này ạ. Em cảm ơn page ạ
Báo Song Ngữ xin cảm ơn những đóng góp của bạn