Caretaker manager Michael Carrick has explained how Manchester United has been trying to implement the press in certain situations after it came off to break the deadlock at Villarreal.
Ông Michael Carrick, huấn luyện viên hiện tại của Manchester United chỉ ra rằng sau khi ra sân đội bóng đã cố gắng thực hiện việc gây áp lực như thế nào trong một số tình huống nhất định để phá vỡ thế bế tắc tại Villarreal.
Etienne Capoue was put under severe pressure by Fred when receiving the ball from keeper Geronimo Rulli, and it broke loose for Cristiano Ronaldo to loop the ball into the net for the key opening goal in Spain. Jadon Sancho added a late second and, after the game, Carrick was asked in his press conference about the two strikes.
Etienne Capoue đã bị Fred gây sức ép quyết liệt khi nhận bóng từ thủ môn Geronimo Rulli, và Cristiano Ronaldo đã tâng bóng vào lưới trong bàn mở tỷ số ởTây Ban Nha. Jadon Sancho đã ghi thêm một bàn vào những giây cuối cùng và trong cuộc họp báo sau trận đấu, Carrick đã được hỏi về hai bàn thắng ấy.
He paid tribute to Fred and suggested the Brazil international is one of the best around at harrying opponents in possession and forcing them into mistakes.
Anh ấy dành sự khen ngợi cho Fred và cho rằng tuyển thủ Brazil là một trong những người giỏi nhất trong việc tranh chấp với đối thủ khi họ cầm bóng và buộc họ phạm lỗi.
“Yeah of course it did impress me, the pressing one,” he said of the first goal. “If you look back over time, we have pressed as a team, especially on goal kicks and when the goalkeeper got the ball, we do try to press.
“Vâng, dĩ nhiên là nó đã gây ấn tượng với tôi, việc gây áp lực đó” ông nói về bàn thắng đầu. “Nếu bạn nhìn lại trong cả trận đấu, chúng tôi đã chơi pressing toàn đội, đặc biệt là trong các pha phát bóng lên và khi thủ môn nhận bóng, chúng tôi cố gắng pressing”.
“Sometimes, it hasn’t worked and we haven’t been good enough to do it, but certainly the intention is to do that. When we have changed our approach and, certainly over the last few years, we have tried to implement that the best we can.”
“Đôi khi, nó không hiệu quả và chúng tôi chưa đủ khả năng để thực hiện, nhưng chắc chắn rằng ý định chính là là như vậy. Khi chúng tôi thay đổi cách tiếp cận của mình và dĩ nhiên trong vài năm qua, chúng tôi đã cố gắng làm điều đó một cách tốt nhất mà chúng tôi có thể.”
“Fred is one of the best around at doing it and I thought he played a massive part in the first goal. Cristiano finishes it off but Fred has done terrific.”
“Fred là một trong những cầu thủ giỏi nhất khi thực hiện nó và tôi nghĩ anh ấy đã đóng một vai trò quan trọng trong bàn thắng đầu tiên. Cristiano dứt điểm nhưng Fred cũng đã làm rất xuất sắc.”
Carrick was also pleased with the second goal, scored by Sancho, which finished off a flowing move and sealed the three points.
Carrick cũng hài lòng với bàn thắng thứ hai được ghi bởi Sancho, anh ấy đã kết thúc một pha di chuyển hoàn hảo và bảo toàn ba điểm.
“I’m delighted with both goals, I’m not going to take any credit for that, it’s not about my ideas that one, it’s about the lads working hard together and pulling it off. The efforts, endeavours and application tonight, when they put that together, we’re a good team.”
“Tôi rất vui với cả hai bàn thắng, tôi sẽ không ghi công nào cho điều đó, đó không phải là suy nghĩ của tôi, các cầu thủ đã luyện tập chăm chỉ cùng nhau và đạt được mục tiêu ấy. Những nỗ lực, cố gắng và sự vận dụng tối nay, khi họ kết hợp chúng lại với nhau, chúng tôi là một đội tốt. “
*Bài viết của tác giả Adam Marshall trên báo Manchester United, xem bài viết tại link: https://www.manutd.com/en/news/detail/michael-carrick-impressed-by-the-press-in-ronaldo-goal-at-villarreal
*Bài báo được livestream trên Fanpage chính thức của Báo song ngữ, link tại đây
Từ mới:
implement (v) /ˈɪm.plɪ.ment/ thực hiện
deadlock (n) /ˈded.lɒk/ bế tắc
severe (adj) /sɪˈvɪər/ dữ dội, quyết liệt
loop (v) /luːp/ tâng bóng, lốp bóng
strike (n) /straɪk/ bàn thắng
tribute (n) /ˈtrɪb.juːt/ sự cống hiến, tôn vinh
harry (v) /ˈhær.i/ tranh chấp
intention (n) /ɪnˈten.ʃən/ ý định
massive (adj) /ˈmæs.ɪv/ to lớn
endeavour (n) /enˈdev.ər/ sự cố gắng, nỗ lực
2 comments
Cảm ơn bài dịch. Mình sẽ luôn theo dõi báo song ngữ.
cảm ơn bạn nhiều nha