Federico Valverde’s extra-time winner gave Real Madrid its 100th El Clasico victory over Barcelona and secured passage through to the Spanish Supercup final.
Ghi bàn trong hiệp phụ, Federico Valverde đã giúp Real Madrid giành chiến thắng thứ 100 trong trận El Clasico trước Barcelona và giành vé vào chung kết Siêu cúp Tây Ban Nha.
The 248th clash between these two great rivals was played in Riyadh — the first to be played outside of Spain — with the Royal Spanish Football Federation (RFEF) having agreed a multi-year deal for the semifinals and final of the Supercup to be played in Saudi Arabia.
Cuộc so tài thứ 248 giữa hai đại kình địch này diễn ra ở Riyadh – với trận đầu tiên không diễn ra ở Tây Ban Nha – Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha (RFEF) đã đồng ý một thỏa thuận có hiệu lực nhiều năm cho trận bán kết và trận chung kết của Siêu cúp.sẽ diễn ra ở Ả Rập Xê Út.
The 2019-20 edition was the first to be hosted by Saudi Arabia and the RFEF has now agreed a contract with the Saudis for the mini tournament to be held in the Middle Eastern country until 2029, reportedly worth €30 million ($34 million) per season.
Giải đấu 2019-20 là giải đấu đầu tiên được tổ chức bởi Ả Rập Xê-út và RFEF hiện đã đồng ý ký hợp đồng với Ả Rập Xê Út về việc cho phép giải đấu quy mô nhỏ này được tổ chức ở quốc gia Trung Đông cho đến năm 2029, với 30 triệu euro (34 triệu đô la) mỗi mùa.
The deal, orchestrated by RFEF president Luis Rubiales, is further evidence of Saudi Arabia’s global sporting ambitions.
Thỏa thuận do chủ tịch RFEF Luis Rubiales đặt ra là bằng chứng bổ sung về tham vọng thể thao toàn cầu của Ả Rập Xê Út.
Yet as Saudi Arabia emerges as a powerful stakeholder in global sport, the country’s human rights record has come under focus, with activists accusing the kingdom of “sportswashing” — a phenomenon whereby corrupt or autocratic regimes invest in sports events to whitewash their international reputation.
Tuy nhiên, khi Ả Rập Xê Út nổi lên như một bên liên quan có sức ảnh hưởng mạnh mẽ trong thể thao toàn cầu, hồ sơ nhân quyền của nước này đã thu hút sự chú ý, các nhà hoạt động cáo buộc vương quốc này là “tẩy trắng thể thao” – hiện tượng các chế độ tham nhũng hoặc chuyên quyền đầu tư vào những sự kiện thể thao để gột rửa danh tiếng của họ trên trường quốc tế.
The staging of the Supercup tournament in Saudi Arabia has also faced criticism in Spain.
Việc tổ chức giải Siêu cúp ở Ả rập xê út cũng vấp phải nhiều chỉ trích từ phía Tây Ban Nha.
Before leaving for the tournament on Tuesday, Athletic Bilbao midfielder Raul Garcia — whose side faces Atletico Madrid in the other semifinal on Thursday — called the decision to host tournament p in Saudi Arabia “a complete nonsense.”
Trước khi lên đường tham dự giải đấu vào thứ Ba, tiền vệ Raul Garcia của Athletic Bilbao – người sẽ đối đầu với Atletico Madrid trong trận bán kết còn lại vào thứ Năm – đã kêu gọi quyết định đăng cai giải đấu p ở Ả rập xê út là “hoàn toàn vô lý.”
“Maybe I’m old school, but football has changed and the fans have been forgotten. I don’t think I need to say that, anyone can see,” Garcia said, as reported by Reuters.
“Có thể tôi vẫn cổ hủ, nhưng bóng đá đã thay đổi và người hâm mộ đã bị lãng quên. Tôi không nghĩ mình cần phải nói điều đó, ai cũng có thể thấy”, Garcia nói.
Nguồn CNN
- Clash /klæʃ/-n: sự chạm trán, sự đụng độ, sự đối lập
There were violent clashes between the police and demonstrators in the city centre.- Đã có những cuộc đụng độ bạo lực giữa cảnh sát và những người biểu tình ở trung tâm thành phố.
- to orchestrate /ˈɔː.kɪ.streɪt/ -v: dàn xếp, sắp đặt, bố trí
Their victory was largely a result of their brilliantly orchestrated election campaign.- Chiến thắng của họ hầu như là kết quả của chiến dịch bầu cử được dàn dựng xuất sắc.
- to sportwash (từ lóng) tẩy trắng thể thao
Tẩy trắng thể thao là hoạt động của một cá nhân, nhóm, tập đoàn hoặc quốc gia sử dụng một môn thể thao quốc tế lớn hoặc uy tín để nâng cao danh tiếng của mình, thông qua việc tổ chức một sự kiện thể thao, mua hoặc tài trợ cho các đội thể thao hoặc bằng cách tham gia vào chính môn thể thao đó.
- autocratic /ˌɔː.təˈkræt.ɪk/-adj: chuyên quyền, độc đoán
The president resigned after 30 years of autocratic rule.– Tổng thống từ chức sau 30 năm cai trị chuyên quyền.
5. to whitewash /ˈwaɪt.wɒʃ/-v: che đậy, lấp liếm, thanh minh, gột rửa cái gì để biến nó thành sự thực
The department is trying to whitewash their incompetence. -Bộ đang cố gắng thanh minh cho sự kém cỏi của họ.