Nếu bạn đang đắn đo, suy nghĩ để tìm cho bản thân một tên tiếng Anh thật hay và ý nghĩa, thì xin thưa bài viết này là tất cả những gì bạn cần.
1001+ tên, biệt danh phía dưới được tổng hợp từ rất nhiều website tiếng Anh, có thể dùng để đặt tên cho nam, nữ, bé trai, bé gái hoặc là tên nhân vật trong các tựa game nhập vai.
- Tên của bạn trong tiếng Anh là gì?
- Tên hay cho nam (tên Anh và Mỹ)
- Tên hay cho nữ (tên Anh và Mỹ)
- Nickname hay lấy cảm hứng từ nhân vật nổi tiếng
- Nickname dễ thương dành cho nữ
- Tên lấy cảm hứng từ các vị thần
- Tên lấy cảm hứng từ các loài hoa
- Tên gắn liền với các loại ngọc, đá quý
- Nick name nhân vật lấy cảm hứng từ ma quỷ
- Tên mang vẻ cao quý, xa hoa
Tên của bạn trong tiếng Anh là gì?
A
An: Ingrid – Bình yên
Vân Anh: Agnes – Trong sáng
Sơn Anh: Augustus – Vĩ đại, lộng lẫy.
Mai Anh: Heulwen – Ánh sáng mặt trời
Bảo Anh: Eudora – món quà tốt lành
Ngọc Ánh: Hypatia – cao quý
Trâm Anh: Classy – Cao sang, ưu tú
B
Bảo: Eugen – Quý giá
Bình: Aurora – Bình minh
C
Cường: Roderick – Mạnh mẽ
Châu: Adela / Adele – Cao quý
D
Danh: Orborne/Cuthbert – Nổi tiếng
Dũng: Maynard – Dũng cảm
Dung: Elfleda – Dung nhan đẹp đẽ
Duyên: Dulcie – Ngọt ngào, lãng mạn
Duyên Khánh: Elysia – được ban phước lành
Dương: Griselda – Chiến binh xám
Duy: Phelan – Sói
Đ
Đại: Magnus – Sự vĩ đại, to lớn
Đức: Finn / Finnian / Fintan – Người có đức tính tốt đẹp
Đan: Calantha – Đóa hoa nở rộ
Điệp: Doris – xinh đẹp, kiều diễm
G
Giang: Ciara – Dòng sông nhỏ
Gia: Boniface – Gia đình, gia tộc
H
Hân: Edna – Niềm vui
Hằng: Moon – Mặt trăng
Hồng Nhung: Rose/Rosa/Rosy – Hoa hồng
Hà: Ciara – Dòng sông nhỏ
Hạnh: Zelda – Hạnh phúc
Hoàng: Monarch – Vua, quốc vương, quân chủ
Hoa: Calantha – Bông hoa nở rộ
Hòa: Placid – Sự ôn hòa, bình tỉnh
Huy: Augustus – Vĩ đại, lộng lẫy
Hoài An: Peace – Sự bình yên
Hải: Mortimer – Chiến binh biển cả
Hiền: Glenda – Thân thiện, hiền lành
Huyền: Heulwen – ánh sáng mặt trời
Hương: Glenda – trong sạch, thân thiện, tốt lành
Thúy Vân: Elfleda – mỹ nhân cao quý
Thúy Hồng: Charmaine / Sharmaine – sự quyến rũ
K
Khôi: Bellamy – Đẹp trai
Khánh Huyền: Heulwen – Ánh sáng mặt trời.
Khoa: Jocelyn – Người đứng đầu khoa bảng
Khuê: Star – Ngôi sao tỏa sáng
Kiên: Devlin – Kiên trường
L
Linh: Jocasta – Tỏa sáng
Lan: Grainne – Hoa lan
Liên: Lotus – Sen trắng, bạch liên
Ly: Lyly – Hoa ly ly
Lâm: Forest – Núi rừng
M
Mạnh: Harding – Mạnh mẽ, dũng cảm
Minh: Jethro – Sự thông minh, sáng suốt
Mỹ Nhân : Isolde – Cô gái xinh đẹp
Mai: Jezebel – Trong trắng như hoa mai
Như Muội: Amabel / Amanda – Đáng yêu, dễ thương
Anh Minh: Reginald / Reynold – Người trị vì sáng suốt
N
Ngọc: Pearl – Viên ngọc
Nga: Gladys – Công chúa
Ngân: Griselda – Linh hồn bạc
Nam: Bevis – Sự nam tính, đẹp trai
Nhiên: Calantha – Đóa hoa nở rộ
Nhi: Almira – công chúa nhỏ
Ánh Nguyệt: Selina – Ánh trăng
O
Oanh: Alula – Chim oanh vũ
P
Phong: Anatole – Ngọn gió
Phú: Otis – Phú quý
Q
Quốc: Basil – Đất nước
Quân: Gideon – Chiến binh, vị vua vĩ đại
Quang: Clitus – Vinh quang
Quỳnh: Queen of the Night – Hoàng hậu trong đêm
Quyền: Baldric – lãnh đạo sáng suốt.
S
Sơn: Nolan – Đứa con của rừng núi/ Vững chãi như núi
T
Kim Thoa: Anthea – Xinh đẹp như đóa hoa.
Tâm Đan: Calantha – Đóa hoa nở rộ.
Huyền Trang: Ciara – Sự huyền diệu
Thần Thái: Charisma – Uy tín, đức tính gây được lòng tin, sức thu hút của lãnh tụ
Yến Trinh: Agness – Trong sáng, trong trẻo
Thành Đạt: Star – Ngôi sao
Thành: Phelim – Sự thành công, tốt đẹp
Thắng: Triumph – Chiến thắng, ca khúc khải hoàn
Thư: Bertha – Sách/Sự sáng dạ, thông minh
Tuấn: Merit – Tài cán, tài trí
Thủy: Hypatia – Dòng nước
Tuệ: Jethro – Sự sáng suốt
Tú: Stella – Vì tinh tú
Tùng: Pine – Cây thông, cây tùng
Tiến: Vincent – Sự tiến lên, chinh phục
Kim Tiến: Hubert – Đầy nhiệt huyết, hăng hái.
Thảo: Agnes – Ngọn cỏ tinh khiết, nhẹ nhàng
Thuần: Frugal – Thanh đạm, giản dị
Thương: Elfleda – mỹ nhân cao quý
Tuyết: Fiona/ Eirlys – Trắng trẻo như bông tuyết/ Bông tuyết nhỏ
Tuyền: Anatole – bình minh, sự khởi đầu
Trung: Sherwin – Người bạn trung thành
Trinh: Virginia – Trinh nữ
Trâm: Bertha – Sự sáng dạ, thông minh
Tiến: Hubert – Đầy nhiệt huyết, hăng hái
Tiên: Isolde – Xinh đẹp
Trúc: Erica – mãi mãi, vĩnh hằng
Tài: Ralph – Thông thái và hiểu biết
V
Võ: Damian – Người giỏi võ/Người thuần hóa
Văn: Bertram – Con người hiểu biết, thông thạo
Việt: Baron – Sự ưu việt, tài giỏi
Vân: Cosima – Mây trắng
Y
Yến: Jena – Chim yến
Mục này của bài viết có tham khảo từ Boston English. Các bạn muốn dịch nghĩa tên nào nữa thì hãy comment bên dưới nhé.
Tiếp theo sẽ là một số tên tiếng Anh thông dụng cho trai và gái:
Tên tiếng Anh hay cho nam
Đây là những tên phổ biến, hay được đặt nhất trên toàn nước Anh và Mỹ trong vòng 100 năm qua
Oliver | Jake |
Jack | Connor |
Harry | Callum |
Jacob | Kyle |
Charlie | Joe |
Thomas | Reece |
George | Rhys |
Oscar | Damian |
James | John |
William | Robert |
Noah | David |
Liam | Richard |
Mason | Joseph |
Ethan | Charles |
Michael | Daniel |
Alexander |
Tên tiếng Anh hay cho nữ
Những tên cho nữ phía dưới rất đẹp và ý nghĩa, thường xuyên được các bà mẹ lấy làm tên, biệt danh cho con gái
Amelia | Margaret |
Olivia | Samantha |
Isla | Bethany |
Emily | Elizabeth |
Poppy | Joanne |
Ava | Megan |
Isabella | Victoria |
Jessica | Lauren |
Lily | Michelle |
Sophie | Tracy |
Emma | Mary |
Sophia | Patricia |
Mia | Jennifer |
Abigail | Linda |
Madison | Barbara |
Charlotte | Susan |
Nickname hay lấy cảm hứng từ nhân vật nổi tiếng
Nếu bạn là một người hay xem phim thì ắt hẳn sẽ thấy rất quen thuộc với những tên phía dưới đây
King Kong | Rocky | Caesar |
Godzilla | Robin Hood | Joker |
Kraken | Butch Cassidy | Goldfinger |
Frankenstein | Sundance Kid | Sherlock |
Terminator | Superman | Watson |
Mad Max | Tarzan | Grinch |
Tin Man | Rooster | Popeye |
Scarecrow | Moses | Bullwinkle |
Chewbacca | Jesus | Daffy |
Han Solo | Zorro | Porky |
Captain Redbeard | Batman | Mr. Magoo |
Blackbeard | Lincoln | Jetson |
HAL | Hannibal | Panther |
Wizard | Darth Vader | Gumby |
Zodiac | Alien | Underdog |
V-Mort | The Shark | Sylvester |
C-Brown | Martian | Space Ghost |
Finch | Dracula | Felix |
Indiana | Kevorkian | Jungle Man |
Nickname dễ thương dành cho nữ
Tên siêu cute, dễ thương dành cho nữ; rất hay được các game thủ nữ nước ngoài dùng để đặt cho nhân vật.
Agent 99 | Mad Dog |
Alias | Moonshine |
Blueberry | Mustang |
Black Lotus | Neptune |
Black Widow | Number Six |
Bonbon | Opaline |
Butterfly | Princess Peach |
Champagne | Radar |
Chardonnay | Sgt. Calhoun |
Claws | Shadow |
Copycat | Sphinx |
Dahlia | Subzero |
Dollface | Sugar Plum |
Dragonfly | Trinity |
Eclipse | Twister |
Epiphany | Twizzler |
The Evil Queen | Uhura |
Firefly | Venus |
Frostbite | Vicious |
Hurricane | Vivi |
Jessica Rabbit | Wind |
Jetta | Winger |
Katniss | Winter |
Lady Luck | Wonder Woman |
Lunar | Zelda |
Tên lấy cảm hứng từ các con vật
Bản thân mình thấy chúng khá là hay và đầy dễ thương.
Mustang | Mouse | Lion |
Claws | Fox | Squeak |
Whiskers | Dove | Chirp |
Pigtail | Paloma | Quck |
Mittens | Catnip | Duck |
Paws | Bambi | Duckling |
Snout | Rabbit | Goose |
Appaloosa | Bunny | Gosling |
Fuzz | Hedgehog | Coo Coo |
Muzzie | Chipmunk | Turtle |
Kitten | Squirrel | Frog |
Cat | Roar | Gully |
Tên lấy cảm hứng từ các loài hoa
Những tên dưới đây rất đẹp nhé, đều được đặt theo các loài hoa khác nhau
Lilac | Susie Q | Fennel |
Rosie | Buttercup | Iris |
Wild Rose | Willow | Marigold |
Daisy | Reed | Moonflower |
Black Lotus | Cattail | Snowdrop |
Dahlia | Dandelion | Sunflower |
Petunia | Snapdragon | Tansy |
Petal | Poppy | Tulip |
Leaf | Minty | Sienna |
Stem | Chrysanthemum | Sierra |
Bloomer | Daffodil | Mushroom |
Tên gắn liền với các loại ngọc, đá quý
Opaline | Slate | Tiger’s Eye |
Emerald | Pearls | Jasper |
Crystal | Moonstone | Platinum |
Diamond | Lapis Lazuli | Titanium |
Gem | Opal | Golden Girl |
Sapphire | Cat’s Eye | Silver Miss |
Ruby | Serpentine | Bronze One |
Aquamarine | Sunstone | Pebble |
Nick name nhân vật lấy cảm hứng từ ma quỷ
Blue Lady | White Lady | Specter |
Red Lady | Casper | Shadow |
Banshee | Lele | Copycat |
Mad Dog | Ghost | Phantom |
Tên mang vẻ cao quý, xa hoa
Jetta | Prada | Dolce |
Bentley | Burberry | Fendi |
Mazda | Cartier | Beamer |
Lexus | Hermes | Ferrari |
Tesla | Versace | Benz |
Louis-Vuitton | Chanel | Porsche |
Gucci | Armani | Infiniti |
Empress | Princess | Missy |
Duchess | Queen | First Lady |
Countess | Miss | Mamsell |
Vậy là đã có khá là nhiều tên hay đẹp để cho bạn chọn lựa rồi phải không? Hoặc nếu hiểu ý nghĩa của bảng chữ cái tiếng Anh thì các bạn có thể tự nghĩ ra cho bản thân một cái tên phù hợp nhất.
Bạn cần thêm các tên tiếng Anh khác với ý nghĩa như thế nào thì hãy bình luận bên dưới để mình tìm giúp nhé!
Xem thêm: Châm ngôn sống hay bằng tiếng Anh
7 comments
Hay
Tên cẩm nhung có ko ạ
Báo Song Ngữ sẽ tìm hiểu và bổ sung. Hãy đón đọc và theo dõi web thường xuyên để ủng hộ nha!
Bảo
Tên tôi là Phương Trang mà không có 🤧
Nguyễn Quốc bảo nam
sao ko có tên tôi